베트남어의 bảo은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bảo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bảo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bảo라는 단어는 말하다, 이야기하다, 가르치다, 지시하다, 통지하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bảo의 의미

말하다

(to tell)

이야기하다

(tell)

가르치다

지시하다

(direct)

통지하다

더 많은 예 보기

18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
18 연설을 마친 다음에 구두 충고를 주의깊이 들어야 한다.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
다른 사용자로 로그인하기 전에 Chromebook에 두 번째 사용자로 추가되어 있는지 확인합니다.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 말이 바로 이런 말입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
그래서 전 " 장례식 복장으로 차려 입으세요. 가서 할 일이 있어요" 라고 했죠
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
자신을 위한 것이라는 걸 깨달았기 때문이었죠. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
계정 복구 옵션 추가, 계정 보안을 강화하기 위한 2단계 인증 설정, 계정 권한 확인 등의 작업을 하려면 먼저 보안 진단 페이지로 이동합니다.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
계정을 안전하게 보호하는 방법을 자세히 알아보세요.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
첫째로, 그분은 그들에게 그들의 집인 지구를 경작하고 돌보며 땅을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
주께서 성도들에게 선행을 하기 위함이 아니고서는 세상적인 부를 구하지 말라고 권고하셨다.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
무엇보다도 우리가 해야할 일은 수비하는 입장에 있는 좋은 편을 도와 악용하는 사람들보다 우위를 점하게 해주는 것입니다.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.
이노스서 1:9~18이노스가 니파이인과 레이맨인들을 위해 기도하고 주님께 니파이인들의 기록을 보존하도록 간구하다.
Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó.
저는 여러분이 힘든 일들을 해낼 수 있다는 확신을 심어 드리고 싶습니다.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
(시 78:41) 그분은 오늘날 “여호와의 징계와 정신적 규제로” 양육받은 청소년들이 은밀하게 비행을 저지를 때에도 분명히 매우 고통스러워하십니다!—에베소 6:4.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.
만약 미술관에 있다면, 이것은 조각상이 됩니다.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
(사무엘하 12:1-13; 역대기하 26:16-20) 오늘날 여호와의 조직은 불완전한 사람들을 임명하여 조언을 베풀게 하며, 장성한 그리스도인들은 기꺼이 그 조언을 받아들이고 적용합니다.
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”.
그분은 그들에게 “여러분은 하느님과 ‘재물’을 위하여 함께 종노릇할 수 없습니다”라고 말씀하셨습니다.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
14 그 다음에 「로마서」부터 「유다서」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 열 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
일관된 경험을 위해 제품 데이터의 통화를 사용하는 국가의 가격 및 세금 요구사항을 따라야 합니다.
* Bảo các học viên đọc cho nhau nghe.
* 학생들에게 서로 읽어 주라고 한다.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
리마케팅 목록을 만들고 테스트한 후, 제품이나 서비스가 관련성 높은 잠재고객에게 전달될 수 있도록 하기 위해 리마케팅 목록을 수정할 수 있습니다.
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
울타리는 보호하려고 있는 건데 그걸 부수고 들어가 그 많은 밀을 먹어 치우다니. 네 목숨이 위태로워졌잖아.’
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
“이는 나와 이스라엘 자손 사이에 영원한[정해지지 않은 때까지의, 신세] 표징이[니라.]”—출애굽 31:17.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
이렇게 하기 위해 한 동안 불행을 허용해야 하였지만 장기적인 결과는 우주 내에 있는 모든 피조물에게 영원한 행복을 보장해 줍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bảo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.