베트남어의 biển은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 biển라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 biển를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어biển라는 단어는 바다, 해양, 대양, 海洋, 바다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 biển의 의미

바다

noun (소금물이 모여있는 곳, 지구의 대부분을 차지함)

Trên biển có những hòn đảo.
바다에는 섬들이 있다.

해양

noun

Mọi sinh vật biển dùng âm thanh để giao tiếp.
모든 해양 포유동물들은 소리를 이용하여 의사소통을 합니다.

대양

noun

Hãy tưởng tượng bạn đơn độc ở vùng biển phía Nam
한번 상상해보세요. 남대양에 혼자 항해 중입니다.

海洋

noun

Mọi sinh vật biển dùng âm thanh để giao tiếp.
모든 해양 포유동물들은 소리를 이용하여 의사소통을 합니다.

바다

noun

Trên biển có những hòn đảo.
바다에는 섬들이 있다.

더 많은 예 보기

Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다.
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
배에서 이 책을 읽어 보겠습니다. 제가 돌아오면 그때 다시 방문하셔도 좋습니다.”
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
그러면 과연 위대한 왕, 강력한 왕, 세상의 1/4의 왕이 하려고자 했던 것은 무엇일까요?
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
고대 도시 아랏이 있던 곳에 위치한 이 이스라엘의 둔덕은 사해 서쪽에 있습니다.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
여기, 이 슬라이드에서 흰색은 백악*이구요, (*단세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
고대 역사가들은 스키타이 지역을 아마조네스의 거주지로 지목했습니다. 이곳은 흑해에서부터 중앙아시아의 초원을 가로지르는 광활한 지역입니다.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
사실 저 중 몇은 3000년 정도를 살았을 것이라 생각되는데, 바닥까지 조사하는 것이 허락되지 않는 이유가 됩니다.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
해변 여기저기에 있다는 것을 저는 깨달았습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
그들은 스페인의 남부 해안을 따라 계속 항해하여 타르테수스라는 지역에 이르렀습니다.
Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
(열왕기 첫째 7:23-26, 44-46) 그리고 성전 입구에는 두 개의 거대한 구리 기둥이 서 있었는데, 높이가 8미터였고 그 위에 2.2미터 높이의 기둥머리가 있었습니다.
Biển khơi là gì?
그럼, 공해가 무엇일까요?
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
2 이른바 우리의 믿음의 배라고 하는 것은 격동하는 인류의 바다 한가운데 계속 떠 있어야 합니다.
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
‘너 바다의 관문에 사는 자야,
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
샌프란시스코는 상하수도 체계를 재조사하고 재설계하는데 4천만 달러(400억원)을 지출하고 있어요. 왜냐하면 이런 하수구는 바닷물이 범람하기 시작하면 물에 잠겨서 공장을 닫아야 하고 하수를 처리하는데 필요한 세균에 해를 끼치게 되기 때문이죠.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
페리의 감독 아래 편찬된 「미국 함대의 지나 해 및 일본 탐험에 관한 기술」(Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan)은, 일본 관리들이 “여섯살 된 어린이 하나도 실어 나를 수 없을 정도의” 소형 기관차에 올라타고 싶어서 애쓰던 일에 관해 알려 준다.
Kỹ thuật đi biển ngày càng tiến bộ
계속 진보하는 항해술
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
이러한 기회는 그들이 이사야 42:10에 있는 말씀의 의미를 참으로 즐거이 음미할 수 있는 때다. “항해하는 자와 바다 가운데 만물과 섬들과 그 거민들아 여호와께 새 노래로 노래하며 땅 끝에서부터 찬송하라.”
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
근무를 하지 않으려는 진짜 이유는 여행을 일찍 떠나거나 가족과 함께 바닷가에 가려는 것입니다.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
바로가 군대를 데리고 완고한 태도로 추격하였지만, 이스라엘 백성은 홍해를 통과하는 길이 기적에 의해 열렸을 때 도피할 수 있었습니다.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
잠수하면서, 전 18.000ft 구역까지 내려갔는데 전 그 지역이 해저바닥에서 오염되지 않은 깨끗한 야생지역이라고 생각했습니다.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
그들은 바다에 이를 때까지 황량한 사막을 여행하였다.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
이 제도들은 전부 환상 산호도로 이루어져있고 해수면으로부터 평균 2m 정도 올라와있죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 biển의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.