베트남어의 bởi은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bởi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bởi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bởi라는 단어는 를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bởi의 의미

conjunction

더 많은 예 보기

Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
앞으로 한달 후에 워싱턴 DC에서 회의가 열립니다. 전미 과학 아카데미에서 바로 이 문제를 다루기 위해서요.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
홍수로 인한 물이 빠지고 나면, 모든 것이 악취가 나는 진흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
우리에겐 이미 많은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 될 것입니다.
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
“페미니즘은 성에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.”
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
좀 더 자세히 보기로 할 텐데요. 이것은 시카고 대학에서
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
8 나이가 들거나 건강 문제 때문에 할 수 있는 일이 제한되어 있는 사람들은 어떠합니까?
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
이런 발전에 자주 놀라요. 위대한 경제학자인 루디 돈부쉬는 이런 말을 했죠.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
예수께서 당시의 종교 교사들에게 하신 말씀을 살펴보면, 마귀에 관해 많은 것을 배우게 됩니다. “여러분은 여러분의 아버지 마귀에게서 났습니다.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 술꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
여러분은 모두에게 유익할 만한 견해를 갖고 있는, 반원 중의 누군가에게 그것을 나눠 달라고 권유해야겠다는 영감을 받을 수도 있다.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
이 경건한 정성의 거룩한 비밀은 예수의 이곳 지상에서의 생활 행로에 잘 나타나 있습니다.
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn,
왜 그럴까요? 싸기 때문이죠,
Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế.
저는 산업디자이너가 아닙니다, 왜냐면 제가 하는 일은 다르니까요.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 안에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라.
bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
그들이 더 큰 편익에 의욕적이기 때문에 스스로를 과장할 필요를 느끼지 못합니다.
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn.
그러나 죄책감과 부끄러움이 동기가 되어 행동한 것이었습니다.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
그러나 대부분의 유다 지역은 페르시아의 응징으로 영향을 받은 것 같지는 않습니다.
Việc triển khai gettext thường được sử dụng phổ biến nhất là GNU gettext, phát hành bởi GNU Project năm 1995. gettext ban đầu được viết bởi Sun Microsystems vào đầu những năm 1990.
가장 널리 쓰이는 gettext 구현물은 1995년 GNU 프로젝트가 공개한 GNU gettext이다. gettext는 본래 1990년대 초 썬 마이크로시스템즈가 작성하였다.
Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
“정결”함으로 즉 순결함으로 그리고 정확한 성서 지식과 일치하게 행동함으로 그렇게 할 수 있습니다.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
톰: 인터셉트는 새로운 조사전문 언론 사이트로 글렌 그린월드가 공통 창립했습니다.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
따라서 율법은 “육체로 말미암은 약함”이 있었습니다.
Các em cũng có thể nhìn thấy những vật đó, phải không?— Bởi vậy chúng ta biết Đức Chúa Trời thật sự có.
그런 것들을 본 일이 있나요?—그러므로, 우리는 하나님이 참으로 계시다는 것을 알지요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bởi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.