베트남어의 bóp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bóp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bóp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bóp라는 단어는 지갑를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bóp의 의미

지갑

noun

Rinat, một em trai sáu tuổi, lượm được cái bóp của một bà cùng xóm.
여섯 살 된 남자 아이인 리낫은 인근에 사는 부인의 지갑을 발견하였습니다.

더 많은 예 보기

Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác.
만일 당신이 유연하고 즉흥적인 대처를 할 수 있는데, 대부분 자신을 위해 그것을 이용하는 사람이라면, 당신은 다른 사람을 무자비하게 조종하는 법을 알게 될 뿐입니다.
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
“생활의 염려” 때문에 신권 활동에 대한 우리의 열심과 인식이 숨막히게 될 수도 있습니다.
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng.
그리스도교국이 그 사상을 받아들이자, 신학자들은 하늘 희망을 묘사하는 성구들이 마치 선한 사람은 다 하늘에 간다고 가르치는 것인 양 성경을 곡해하였습니다.
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ.
16 때때로 보도 매체들과 세속 당국자들은 하느님의 백성에게 누명을 씌워서 우리의 그리스도인 신앙과 생활 방식을 부당하게 잘못 묘사하고 있습니다.
Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ.
이런 연구가 말하는 바는 예전에 겪었을 수 있는 어떤 경험에 대해서 사람들에게 잘못된 정보를 제공하면 사람들은 자신의 기억을 왜곡하거나 혼동하거나 바꿀 수 있다는 겁니다.
Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi.
당길거야, 당신이 당기게 만든다면
(Ê-phê-sô 4:14) Ông chạm trán những “kẻ làm công lừa-dối”; họ giả vờ trình bày lẽ thật nhưng thực ra lại bóp méo.
(에베소 4:14) 그는 진리를 제시하는 것으로 가장했지만 실제로는 진리를 왜곡시켰던 “속이기를 잘하는 일꾼”들과 맞부딪히게 되었습니다.
Xoa bóp có lợi gì cho trẻ?
마사지를 하면 아기에게 어떤 유익이 있습니까?
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.
그리고 방에 윗층의 갑자기 가장 멋지고 문이 자체 개설 그들은 놀라서 고개로 협약하고, 그들은 계단에게 숨막히는를 내림차순 보았다 낯선의 수치는 더 않게보고
3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại.
3 때때로 그러한 정보와 경험담들은 왜곡되거나 과장되는 일이 있었습니다.
Tuy nhiên, giải thích như thế là bóp méo Kinh Thánh.—Xem khung “Có phải Trời phạt không?”
하지만 그러한 주장은 성서를 오용하는 것입니다.—“하느님의 처사인가?” 네모 안의 내용 참조.
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]).
“언어 능력은 벗과 가족과 사회를 결속시키는 불가사의한 실이다 ··· 인간의 정신 그리고 [혀의] 일련의 근육 수축 협동으로 인해, 우리는 사랑, 시기, 존경을—사실상 어떤 인간 감정이든—불러일으키는 음을 낸다.”—「청각, 미각, 후각」(Hearing, Taste and Smell).
24 Tuy nhiên, hiện giờ những nhà lãnh đạo kiêu căng của Giu-đa tin là họ khôn khéo đủ để tránh bị phạt về việc họ bóp méo sự thờ phượng thật.
24 하지만 지금 유다의 뽐내는 지도자들은, 자기들이 참 숭배와 관련하여 비뚤어져 있으면서도 아무 탈 없이 잘 지낼 수 있을 만큼 영리하다고 생각합니다.
(Sáng-thế Ký 2:9, 16; 3:1) Sa-tan đã bóp méo lời của Đức Giê-hô-va, làm cho Ê-va nghĩ rằng Đức Giê-hô-va còn giữ lại một điều tốt lành nào đó.
(창세 2:9, 16; 3:1) 사탄은 여호와의 말씀을 왜곡하여, 하와로 하여금 여호와께서 뭔가 좋은 것을 주지 않고 계시다고 생각하게 만들었습니다.
Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh dùng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.
예를 들어, 성서 시대의 히브리인 의사들은 기름, 발삼, 포도주와 같은 것들을 치료제로 사용하였습니다.
3 Lẽ nào Đức Chúa Trời bóp méo công lý,
3 하느님께서 공의를 구부리시거나
Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp.
다음에는 다른 손에 있던 개봉하지 않은 캔을 꽉 쥐었는데, 그 캔은 모양에 변함이 없었습니다.
Nếu có thể phát hiện những bản chép tay cổ hơn các bản đương thời, tức là đã có được những nhân chứng thầm lặng xác định văn bản Kinh Thánh vẫn được bảo toàn trung thực, dù nhiều lần bị người ta tìm cách tiêu hủy hoặc bóp méo.
성서의 소식을 없애거나 왜곡하려는 시도가 오랫동안 거듭거듭 있어 왔지만 당시에 존재하던 사본들보다 더 오래된 사본들이 발견된다면 그러한 사본들은 성서 본문의 순수성을 말없이 증언해 줄 것이었습니다.
Những tôn giáo khác thì bóp méo vai trò của Giê-su, thờ phượng ngài như Đức Chúa Trời Toàn năng.
예수를 전능하신 하느님으로 숭배함으로, 예수의 역할을 왜곡한 종교들도 있습니다.
Theo Spanish Association for Infant Massage (Hiệp hội nghiên cứu về xoa bóp cho trẻ sơ sinh ở Tây Ban Nha), xoa bóp là một phương pháp tinh tế, nhẹ nhàng và mang lại sự thích thú, để giúp cha mẹ “nói chuyện” với trẻ về cả thể chất lẫn tình cảm.
스페인 유아 마사지 협회에 따르면, 마사지는 부모가 아기와 신체적인 접촉을 하면서 느낌을 주고받을 수 있는 섬세하고 부드럽고 유쾌한 기술입니다.
Trước hết, xoa bóp khiến trẻ cảm nhận tình yêu thương và sự dịu dàng.
무엇보다도, 아기는 사랑과 부드러운 애정을 느끼게 됩니다.
Bạn có để giấy nhỏ ở nơi dễ lấy, có lẽ để trong túi áo choàng, áo sơ-mi, bóp tay hay cặp da không?
쉽게 꺼낼 수 있는 곳, 이를테면 코트나 셔츠 주머니, 핸드백 혹은 서류 가방에 전도지를 넣어 가지고 있는가?
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
사탄은 시편의 한 구절을 인용하면서 고의로 원래의 뜻과는 다르게 적용하였습니다. 예수께서는 그처럼 악용하는 일에 대응하여 하느님의 말씀을 변호하셨습니다.—마태 4:6, 7.
7 Chẳng hạn, Kinh Thánh nói: “Những kẻ tà-dâm, kẻ thờ hình-tượng, kẻ ngoại-tình, kẻ làm giáng yểu-điệu, kẻ đắm nam-sắc, kẻ trộm-cướp, kẻ hà-tiện, kẻ say-sưa, kẻ chưởi-rủa, kẻ chắt-bóp, đều chẳng hưởng được nước Đức Chúa Trời đâu”.
7 예를 들어, 성서는 이렇게 알려 줍니다. “음행하는 자들이나 우상 숭배자들이나 간음하는 자들이나 부자연스러운 목적을 위하여 있는 남자들이나 남자와 동침하는 남자들이나 도둑들이나 탐욕스러운 자들이나 술 취하는 자들이나 욕하는 자들이나 강탈하는 자들은 하느님의 왕국을 상속받지 못할 것입니다.”
Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
배교자들의 목적은 오직 하느님의 백성의 믿음을 약화시키고 진리를 왜곡하는 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bóp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.