베트남어
베트남어의 cá rô은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cá rô라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cá rô를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cá rô라는 단어는 앉다, 좌석, 농어를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cá rô의 의미
앉다(perch) |
좌석(perch) |
농어(perch) |
더 많은 예 보기
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. 명태를 다 먹었다면 다음 선택은 아마도 틸라피아겠죠. |
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt. 1세기에 어부들이 주로 잡은 물고기 중에는 틸라피아가 있었습니다. |
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen 거기에는 약 20cm 정도 크기의 블랙친 틸라피아라는 틸라피아 담수어의 한 종이 살고 있었는데 그 물고기가 많아서 어부들의 삶은 풍족스러웠고 가나에서 국내 평균 이상의 수입을 올렸죠. |
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh cá nhân hơn không? (Rô-ma 15:4). 오늘날 여호와의 백성의 개인 습관은 그보다 덜 위생적이어야 하겠습니까?—로마 15:4. |
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của cá nhân chúng ta (Rô-ma 15:1). 그렇지만 장로들은 우리의 개인적인 영적 책임의 “짐”을 없애 주지 않습니다.—로마 15:1. |
(Rô-ma 12:17) Trong đời sống cá nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—Rô-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44. (로마 12:17) 그들은 개인적으로 “계속 선으로 악을 이기”려고 노력합니다.—로마 12:21; 마태 5:44. |
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu cá nhân.—Rô-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10. 훌륭한 성품을 발전시키고 중요한 문제에 대해 “정신을 새롭게 하며” 자신이 세운 얼마의 목표를 이루려면 시간이 필요합니다.—로마 12:2; 고린도 첫째 7:36; 골로새 3:9, 10. |
3 Học hỏi cá nhân và gia đình: Nơi Rô-ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?” 3 개인 연구 및 가족 연구: 사도 바울은 로마서 2:21에서 “그러면 다른 사람을 가르치는 네가 네 자신을 가르치지 아니하느냐”라고 말하였다. |
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi cá nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (Rô-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17). 그리고 우리는 개인 연구와 더불어 기도와 묵상을 함으로, 그렇게 할 수 있습니다.—로마 12:12; 빌립보 4:6; 디모데 둘째 3:15-17. |
Hiển nhiên, chúng ta không muốn tránh xa các anh chị thiêng liêng của chúng ta chỉ vì họ không đồng ý với chúng ta về một số quan điểm hoàn toàn có tính cách cá nhân (Ma-thi-ơ 7:4, 5; Rô-ma 14:1-12). (고린도 첫째 15:12, 33) 물론, 우리는 우리의 영적 형제 자매가 우리가 가지고 있는 순전히 개인적인 어떤 견해에 동의하지 않는 일이 있다고 해서 그들을 피하기를 원하지 않습니다. |
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho cá nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (Rô-ma 12:2). (에베소서 5:5; 디모데 전서 1:5, 19) 그러한 오락물은 우리 개개인에게 해로운 영향을 주므로 멀리하겠다고 결심하십시오. |
Đọc Mô Rô Ni 3:1–4, và tìm kiếm cách các cá nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế, kể cả chức phẩm thầy tư tế hoặc thầy giảng. 모로나이서 3:1~4을 읽으면서 개인들이 어떻게 제사나 교사 직분을 포함한 신권 직분들에 성임되는지 알아본다. |
Cá nhân bạn có quý trọng Kinh Thánh bằng cách đều đặn đọc sách này không?—Rô-ma 15:4. 당신도 성서를 정기적으로 읽음으로 개인적인 인식을 나타내고 있습니까?—로마 15:4. |
Mô Rô Ni ghi lại những chỉ dẫn về việc sắc phong cho các cá nhân các chức phẩm của chức tư tế 모로나이가 개인들을 신권 직분에 성임하는 것에 대한 지침을 기록하다 |
Rô-ma 2:3-11 Dựa trên căn bản nào Đức Giê-hô-va phán xét từng cá nhân cũng như cả tập thể quốc gia? 로마 2:3-11 여호와께서는 개인은 물론 나라들을 심판하실 때 무엇을 근거로 심판하십니까? |
(Rô-ma 2:21, 22) Điều này có nghĩa là việc học hỏi cá nhân của chúng ta phải ảnh hưởng đến tư tưởng và hạnh kiểm nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời. (로마 2:21, 22) 이 사실은 우리가 하느님을 기쁘시게 해 드리기를 원한다면, 개인 연구가 우리의 생각과 행실에도 영향을 미쳐야 한다는 것을 의미합니다. |
Vũ khí rô-bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài cá nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ 무인 로봇 무기가 극소수에게 너무 큰 힘을 실어주고 민주주의 자체를 위태롭게 할 수 있습니다. 오해하지는 마세요. |
(Rô-ma 13:1-7) Còn về việc cá nhân họ có bỏ phiếu cho một ứng cử viên nào trong cuộc bầu cử hay không thì mỗi Nhân Chứng Giê-hô-va tự quyết định dựa trên lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện và sự hiểu biết về trách nhiệm của mình đối với Đức Chúa Trời và Nhà Nước. (로마 13:1-7) 하지만 선거에 출마한 어떤 후보자를 위해 개인적으로 투표할 것인지의 여부와 관련하여, 여호와의 증인 각자는 성서로 훈련받은 자신의 양심에 따라 그리고 하느님과 국가에 대한 책임과 관련하여 자신이 이해하고 있는 바에 따라 결정을 내립니다. |
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. 음식으로는 소고기, 양고기, 가젤 고기, 물고기, 가금류 고기를 통구이 하거나 석쇠에 굽거나 삶은 것이 나왔으며, 모두 매운 마늘 소스와 각종 야채와 치즈를 곁들여 제공되었습니다. |
Khi làm quyết định cá nhân, người đó phải nhớ rằng người môn-đồ của Giê-su phải tìm kiếm sự hòa-bình (Rô-ma 12:17, 18). 개인적 결정을 하는 데 있어서, 그러한 사람은 예수의 추종자는 평화를 추구해야 한다는 것을 염두에 두어야 합니다. |
Mô Rô Ni và cháu gái của Anh Cả Sorensen đã nêu gương, trong đó các cá nhân có thể chọn để bênh vực cho điều mà họ biết là đúng. 모로나이와 소렌슨 장로의 손녀는 자신이 옳다고 알고 있는 것을 어떻게 수호할 수 있는지 좋은 본보기가 된다. |
Hơn nữa, tín đồ Đấng Christ cần tuân theo tất cả các luật của “Sê-sa” liên quan đến việc săn bắn và câu cá, cho dù chính quyền có bắt buộc phải tuân thủ hay không.—Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1. (마태 6:33) 더욱이, 그리스도인들은 사냥이나 고기잡이와 관련된 “카이사르의” 모든 법에 순종하는데, 당국에서 그 법을 강제적으로 시행하든 하지 않든 그러합니다.—마태 22:21; 로마 13:1. |
Sau khi giải thích những điều kiện mà các cá nhân phải đáp ứng trước khi được làm phép báp têm, rồi Mô Rô Ni giải thích về những người mới chịu phép báp têm vẫn tiếp tục trung thành với các giao ước của họ như thế nào. 모로나이는 개인들이 침례받기 전에 갖추어야 할 요건을 설명한 후, 새로 침례받은 사람들이 어떻게 그들의 성약에 충실하게 남아 있었는지 설명했다. |
Ông hy vọng rằng những cá nhân trong dân Do Thái sẽ có được sự hiểu biết chính xác về ý muốn Đức Chúa Trời, dẫn đến sự cứu rỗi (Rô-ma 10:1, 2). 바울의 바람은 유대인들 개개인이 그들을 구원으로 인도하는, 하느님의 뜻에 관한 정확한 지식을 얻는 것이었습니다. |
(Cô-lô-se 3:8-10; Thi-thiên 133:1) Tuy nhiên, ân phước lớn nhất là đặc ân quý giá vì có được mối quan hệ cá nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời và theo bước chân Con Ngài, Chúa Giê-su Christ.—Rô-ma 5:1, 8; Phi-líp 3:8. (골로새 3:8-10; 시 133:1) 하지만 우리가 누리는 가장 큰 축복은 여호와 하느님과 개인적 관계를 갖고 그분의 아들 그리스도 예수의 발걸음을 따르는 소중한 특권입니다.—로마 5:1, 8; 빌립보 3:8. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cá rô의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.