베트남어
베트남어의 cái chuồng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cái chuồng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái chuồng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cái chuồng라는 단어는 우리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cái chuồng의 의미
우리pronoun noun |
더 많은 예 보기
Ngài vừa mới sinh ra trong một cái chuồng. 그가 방금 동물들을 기르는 마구간에서 태어났습니다. |
Cái chuồng thời xưa, dưới Luật-pháp 율법 아래 있던 초기의 양의 우리 |
Trong một thời gian thật ngắn, cái chuồng của chúng tôi đầy cả thỏ con. 얼마 지나지 않아 토끼집은 토끼들로 넘쳐났습니다. |
7 Nói sao về cái chuồng trong giao-ước về Luật-pháp của Môi-se? 7 그러면 ‘모세’ 율법 언약을 뜻하는 그 양의 우리에 대하여는 어떠합니까? |
Vậy cái chuồng này an toàn chứ? 어쨌든 방사장은 안전한 거지? |
Khung cảnh gồm có một cái chuồng và một số thú vật để hoàn tất quang cảnh Giáng Sinh. 배경은 마구간이고, 동물도 몇 마리 곁들여 장면을 마무리하기도 합니다. |
Người con đó là Chúa Giê-su sinh ra trong một cái chuồng, nơi mà những người chăn chiên đến thăm ngài. 이 아기 예수는 마구간에서 태어났으며, 그곳으로 목자들이 그를 방문했습니다. |
Tôi thích cái cách nó ngồi và nằm trên cái chuồng của nó và suy nghĩ về những điều tuyệt diệu của cuộc sống. 전 스누피가 자기 집 위에 앉거나 누워 세상에서 가장 멋진 것들을 생각하는 모습을 좋아합니다. 그래서 그런지 제가 자애에 대해 생각할 때면 |
5 Chúng ta có liên-kết cái “chuồng” nói trong Giăng đoạn 10 câu 1 với sự xếp-đặt về giao-ước Luật-pháp của Môi-se không? 5 여기서 우리는 요한 복음 10장 1절에 나오는 “양의 우리”를 ‘모세’의 율법 언약 마련을 뜻하는 것으로 이해해야 합니까? |
Sau đó ông ân cần giơ tay ra, đặt tay lên đầu của nó, rồi đi với nó và các con cừu khác về phía cái chuồng.1 하고 다시 상냥하게 말해 주었습니다. 그리고 다정하게 손을 뻗어 암양의 머리를 쓰다듬고는 그 양과 다른 양들을 데리고 우리로 돌아왔습니다.1 |
Có các câu chuyện nhan đề “Một thiên sứ viếng Ma-ri”, “Giê-su sanh ra trong một cái chuồng” và “Những người được ngôi sao dẫn đường”. “한 천사가 마리아를 방문하다,” “예수가 마굿간에서 태어나다” 및 “별의 인도를 받은 사람들”이라는 제목의 이야기가 있다. |
16 Sau đó, họ đến gần Môi-se và nói: “Hãy để chúng tôi xây tại nơi này những cái chuồng bằng đá cho bầy súc vật và những cái thành cho bọn trẻ. 16 시나이 광야를 떠나서는 기브롯핫다아와에+ 진을 쳤다. |
Một cái chuồng là chỗ nhốt đàn chiên, nhưng từ đàn chiên được sử dụng trong trường hợp này có nghĩa là một nhóm người với một niềm tin chung nơi Chúa Giê Su Ky Tô. “무리”는 양의 우리를 말하며 여기에서는 무리라는 단어가 예수 그리스도를 공통적으로 믿고 있는 사람들을 뜻하기 위해 사용되었다. |
Do đó Giê-su tất lúc đó đang nói đến một chuồng mới; đành rằng ngài là đấng Chăn chiên Hiền-lành, nhưng hiểu theo một nghĩa khác ngài lại là cái cửa của chuồng mới đó. 그러므로 여기서 예수께서는 선한 목자이신 그분이 또 다른 의미에서 문의 역할을 하시는 새로운 양의 우리에 관해 말씀하시기 시작한 것임에 틀림없읍니다. |
Khi chiên cái sinh con xa chuồng, người chăn quan tâm trông chừng chiên mẹ vào giai đoạn bất lực, kế đó bế chiên con yếu ớt về chuồng. 어떤 양이 우리에서 멀리 떨어진 곳에서 새끼를 낳게 되면, 자상한 목자는 그 무력한 순간에 어미 양을 지켜 준 다음 무방비 상태의 어린 양을 들어서 우리까지 옮겨다 주었습니다. |
15 Hãy lưu ý là trong đoạn văn nầy Giê-su đã tự ám-chỉ ngài là cái cửa của chuồng chiên mà giờ đây ngài đang đề-cập đến, tức là cửa dẫn vào chuồng chiên của Đấng Chăn chiên Tối-cao, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 15 이 귀절에서, 예수께서 여기서 언급하신 양의 우리의 문, 즉 목자장이신 여호와 하나님의 이 양의 우리 안으로 들어오는 “문”은 자신이라고 하신 점에 주목하십시오. |
Tôi đã cố gắng đánh lừa những con sư tử đó [ vào cái suy nghĩ ] là tôi đứng gần chuồng bò. 저는 사자들을 속여 제가 외양간 근처에 서있는 것처럼 생각하도록 했습니다. |
17 Giê-su Christ phải trở nên cái cửa dẫn vô một chuồng chiên mới sẽ tồn-tại đời đời, tức là chuồng chiên nhằm thay thế chuồng chiên trước chỉ gồm những người Y-sơ-ra-ên xác-thịt ở dưới giao-ước Luật-pháp Môi-se. 17 예수 그리스도께서는 ‘모세’의 율법 언약 아래 있는 육적 ‘이스라엘’인들을 위한 이전의 양의 축사를 대신하게 될, 지속적인 양의 축사로 들어가는 문이 되셔야 하였읍니다. |
4 Nếu biết trong khu vực nhà bạn có một con sư tử xổng chuồng, chắc chắn trước hết bạn sẽ lo bảo vệ con cái. 4 사자가 집 근처에서 어슬렁거리고 있다는 것을 알게 되면, 두말할 나위 없이 자녀를 보호하는 일에 최우선적인 관심을 기울일 것입니다. |
Chúng tôi xây chuồng và kiếm được một con thỏ đực lớn và hai con thỏ cái từ một người hàng xóm. 그래서 저희는 토끼집을 만들고 이웃에게서 커다란 토끼 한 쌍을 샀습니다. |
Tồi tệ hơn nữa, họ đã xóa sổ loài này gần như hoàn toàn, con vật này, nó chết vì bị bỏ mặc những người chăm sóc đã không đưa nó vào chuồng có mái che trong một đêm giá rét tại Hobart. Nó chết bởi cái lạnh 이 종이 거의 멸종되어 가는데도, 설상가상으로 벤자민은 무관심 속에서 죽어갔습니다. 호바트의 추운 날씨에도 사육사들이 우리에 넣지 않았던 거죠. 벤자민은 호바트의 추위에 노출되었고 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cái chuồng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.