베트남어의 cảm tính은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cảm tính라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cảm tính를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cảm tính라는 단어는 감정, 감각, 의견, 이끎음, 예민한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cảm tính의 의미

감정

(feeling)

감각

(feeling)

의견

(feeling)

이끎음

예민한

더 많은 예 보기

Có vẻ quá cảm tính với tôi.
이 사실은 저에게 깨달음을 느끼게 했죠.
Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
우리는 어쩌면 우리의 본능을 그저 따라갑니다.
19 Sự bất công—có thật hoặc chỉ do cảm tính.
19 부당한 일, 부당해 보인 일.
Nó là cảm tính.
" 내 세상" 은 주관적이고
Nhưng tôi đã học được cách làm theo cảm tính, và đừng bao giờ dự đoán nó sẽ đi tới đâu.
트위터가 어디로 갈지 절대 추측할 수 없을것 같습니다.
" Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? "
" 어린이" 그러면 무엇이 " 아버지 왕의 뻔한 감상과 함께했다 우리는하나요? "
Không những người đàn ông và đàn bà được cấu tạo khác nhau mà họ còn có sự khác biệt về cảm tính nữa.
남자와 여자가 다르게 지어졌을 뿐만 아니라 느끼는 것도 다릅니다.
Giáo sư José Alberto Del Porto tại Trường Đại Học São Paulo nói: “Khoảng 10 phần trăm những người mắc chứng trầm cảm tính chuyện tự tử”.
“우울증에 걸린 사람들 가운데 약 10퍼센트가 자살을 기도한다”고, 상파울루 대학교의 주제 알베르투 델 포르투 교수는 말합니다.
Cũng đừng nhầm lẫn sự nhiệt thành và tình cảm với tính đa cảm hay sự cảm động thái quá.
따뜻함과 느낌을 결코 감상적인 것이나 감정적인 것과 혼돈하여서는 안 된다.
12 Có phải vấn đề bao hàm sự thông tri, tôn trọng cảm tính của nhau, tôn trọng quyền làm đầu hoặc cách đi đến những quyết định?
12 관련된 문제가 의사 소통이나 상대방의 감정에 대한 존중심, 머리 직분에 대한 존중심 혹은 결정을 내리는 방법과 같은 것입니까?
Bà đi đến kết luận rằng các con vật khổng lồ này mà người ta thèm muốn những cái ngà của chúng, biểu lộ cảm tính ít thấy nơi những con thú khác.
그 결과 그는, 사람들이 탐내는 상아로 유명한 이 거대한 동물이 다른 동물들에게서는 거의 찾아볼 수 없는 감정을 표현한다는 결론을 내렸다. 풀은 이렇게 말한다.
Chúng ta được xét xử hoàn toàn bằng cảm tính nên các công tố viên không được khuyến khích sáng tạo với công việc của mình, hoặc chấp nhận rủi ro cho người dân hoặc không.
검사들은 유죄 선고나 승소율로써 대내외로 평가받기 때문에 사건에 대한 처분을 내림에 있어 창조성을 발휘하거나 굳이 하지 않아도 되는 모험을 감수하려고 하지 않습니다. 낡아빠진 방법을 고수하죠.
Ngài cần sự sáng tạo, lòng dũng cảm, và tính độc đáo của họ.
주님께는 청소년의 창의력, 용기, 기발함이 필요합니다.
Cảm xúc, tính nhân bản của ta còn được hàm chứa trong các thiết bị điện cơ.
우리의 표현 방법, 인간성도 전자기계에 장착할 수 있습니다.
Người thanh niên này cảm thấy tính nóng giận cố hữu ngày trước nổi lên.
청년은 마음속에서 전과 같은 분노가 솟아오르는 것을 느꼈습니다.
Đối với một người bố trẻ, tôi có một cảm tính khác đối với sự mỏng manh của bé sơ sinh, trách nhiệm của ta với chúng, và bao nhiêu tình cảm ta có thể dành cho nó.
막 아빠가 된 저로서는 질적으로 다른 감각을 가지고 있는데, 그들이 얼마나 섬세한 존재이며, 그들에 대한 우리가 해야 할 것들, 우리가 아이들을 얼마나 사랑할 수 있는가를 넘어서는 감각이죠.
Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình.
이 청년과 가족이 함께 문제를 극복하고 그가 신앙을 지킬 수 있도록 도운, 가족들의 용기와 고결함과 결의에 저는 많은 눈물을 흘렸습니다.
Vị lãnh đạo của các anh em trong Giáo Hội của Chúa có thể dường như yếu kém và cảm tính con người đối với các anh em hoặc có vẻ mạnh mẽ và đầy soi dẫn đối với các anh em.
주님의 교회에서 여러분의 지도자는 연약한 인간으로 보일 수도, 강하고 영감에 찬 사람으로 보일 수 있습니다.
Có lẽ trái với những gì là cảm tính tôi đoán đó là một ý tưởng nhìn xa trông rộng có từ cuối thập niên 1930 kể từ đó đã được hồi sinh qua từng thập kỉ: Đó là xe tự điều khiển.
여러분의 직관과는 반대일 수도 있지만 제가 추측을 해본 바로는 1930년대 후반부터 10 년마다 되살아나는 "무인자동차" 입니다.
Ta sống ở thế giới mà biểu tượng văn hóa vô hại nhất như falafel có thể bị hiểu lầm vì cảm tính, nơi tôn giáo có thể bị kẻ khác xuyên tạc và cố tình tạo ra nơi không nên có.
지금 우리는 파라펠처럼 포장때문에 오해받을수 있는 문화적으로는 위험하지 않은 상징들이 존재하고 남들은 모르지만 종교가 의도적으로 악용될 수 있는 세상 속에서 살고 있습니다.
Tại sao điều quan trọng là vợ chồng cần chú ý đến nhu cầu tình cảmtính dục của nhau?
부부가 배우자의 감정적 필요와 성적 필요를 충족시키는 면에서 깨어 있어야 하는 이유는 무엇입니까?
Cả chồng lẫn vợ cần chú ý đến nhu cầu tình cảmtính dục của nhau.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 7:3, 4.
(빌립보 2:3, 4) 남편과 아내는 서로의 감정적 필요와 성적 필요를 충족시키는 면에서 깨어 있어야 합니다.—고린도 전서 7:3, 4 낭독.
Tôi không cần phải giữ chúng theo cảm tính, bởi vì ở mỗi ngõ ngách, sẽ luôn có những bộ quần áo lạ mắt, đầy màu sắc, lấp lánh chờ đợi tôi, chỉ cần tôi để tâm một chút và quan sát.
아주 가까운 곳에 언제나 또 다른 독특하고 화려하며 빛나는 옷들이 저를 기다리고 있을 것이기 때문입니다. 제 마음과 시선에 애정을 쏟는다면 말이죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cảm tính의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.