베트남어
베트남어의 cánh gà은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cánh gà라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cánh gà를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cánh gà라는 단어는 비행단, 날개, 날아가다, 날다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cánh gà의 의미
비행단(wing) |
날개(wing) |
날아가다(wing) |
날다(wing) |
더 많은 예 보기
Đứng trong cánh gà đợi đến lượt lên sân khấu, ông ấy vẫn ghi chú và gạch bỏ. 객석에 앉아, 연설 차례를 기다리면서도 계속 연설문을 수정하며 고치고 있었죠. |
Miếng cánh gà đó đã thay đổi cuộc đời của tôi. 그 치킨 날개 하나에 인생이 바뀐거죠. |
Toàn đứng sau cánh gà. 난 늘 들러리야 |
Giúp ở cánh gà? 무대 담당자요? |
Còn khi chúng tôi ở sau cánh gà, chúng tôi đưa ra câu trả lời đại loại như là: 아마 그렇게 보인다고 대답할 수 있을지 모릅니다. 모델들은 이렇게 말하죠. " 여행할 기회가 있어서 좋아요. |
Nhưng điều quan trọng trong đoạn băng đó không phải là những chỉ đạo từ cánh gà của huấn luyện viên. 하지만 그 비디오에서 중요한 것과 모든 NBA경기의 매 초마다 파악하려고 한 직관은 그게 아니죠. |
Ồ, Einstein cảm thấy thật xấu hổ khi phải thừa nhận điều này, nhưng cô nàng đã nói với tôi sau cánh gà là cô có một vấn đề. 아인슈타인은 스스로한테 문제가 있다는 걸 인정하길 부끄러워해 보였는데 아까 무대 뒤에서 자기한테 문제가 있다고 말했답니다. |
Nếu tôi nói với bạn rằng một người nào đó sau cánh gà một người vô cùng thành đạt, vài ý tưởng nào đó sẽ đến trong tâm trí. 만일 제가 여러분께 저 스크린 뒤에 누군가 아주 크게 성공한 사람이 있다고 하면 즉각 떠오르는 생각이 있을 겁니다. |
Đó cũng là buổi biểu diễn thử đầu tiên của tôi, và sau 3 ngày chơi ở sau cánh gà trong tuần tập dượt, tôi giành được một vị trí trong dàn giao hưởng. 3일간 연주를 한 끝에 입단을 제안 받았습니다. 그것은 꿈이엇어요, 오케스트라에서 연주하는 것은, 상징성있는 월트 디즈니 홀에서 지금은 그 유명한 구스타프 두다멜과 |
Đó cũng là buổi biểu diễn thử đầu tiên của tôi, và sau 3 ngày chơi ở sau cánh gà trong tuần tập dượt, tôi giành được một vị trí trong dàn giao hưởng. 저의 첫 입단 실기였는데, 시험 주간에 장막으로 가린 다음 3일간 연주를 한 끝에 입단을 제안 받았습니다. |
Trong 18 tháng diễn ra phong trào, phụ nữ chính là người cầm đầu sau cánh gà: Phụ nữ Palestine từ khắp mọi nẻo chịu trách nhiệm di tản hàng trăm ngàn người trong một cố gắng chung nhằm rút lại sự cho phép chiếm đóng. 18개월간의 팔레스타인 봉기에서 막후에서 지휘를 맡은 이들이 바로 여성이라는 사실입니다. |
Và khi đó tôi đã có ý nghĩ, tôi đã tưởng tượng rằng tôi có thể làm Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu. 제가 이 생각을 했을 때 저는 제가 앞으로 만들 것을 상상해왔지요. 저는 모두 기계로 이루어진 공연을 하는 밤을 갖고 그곳에서 저와, 여러분은 관중이 되어 커튼이 올라가고, 여러분은 기계가 무대에서 하는 쇼를 즐깁니다. |
Và nhiều người ồ à, bởi vì Cliff Tabin đã có thể tạo thêm một cánh cho con gà. 사람들이 대경실색을 했죠. 날개 두개를 확장팩으로 설치한 닭입니다. 클리프 태빈 작품이죠. |
“Các anh chị em có nhận thấy rằng những ý nghĩ nhỏ đầy mờ ám có thể lẻn vào từ bên cánh gà và thu hút sự chú ý của các anh chị em ở giữa của gần như bất cứ màn trình diễn nào mà không có bất cứ ý định thực sự nào về phần của các anh chị em? 여러분은 어떤 공연이 한창 진행되고 있는 중에 전혀 의도하지 않았던 조그맣고 하잘것없는 생각이 살며시 기어들어와 여러분의 주의를 끌어당기는 것을 느껴 본 적이 있습니까? |
Đã bao lần ta muốn nhóm con cái ngươi lại, như gà mẹ túc con mình dưới cánh! “예루살렘아, 예루살렘아, 예언자들을 죽이고 자기에게 보내진 이들을 돌로 치는 자야, 암탉이 제 병아리들을 날개 아래 모으듯이 내가 얼마나 자주 너의 자녀를 모으려 했던가! |
65 Vì này, ta sẽ aquy tụ họ lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu họ không chai đá trong lòng; 65 이는 보라, 그들이 그들의 마음을 완악하게 하지 아니하면, 암탉이 자기 새끼를 자기 날개 아래 모음같이 내가 그들을 ᄀ모을 것임이라. |
Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. 구주께서는 암탉이 병아리들을 위험으로부터 보호하기 위해 그것들을 날개 아래로 모으는 비유를 사용하셨다. |
Nghe tiếng mẹ, các chú gà con tản mác khắp nơi bèn chui vào cánh mẹ ngủ đêm.—Ma-thi-ơ 23:37. 여기저기 흩어져 있던 병아리들은 어미가 부르는 소리에 순종하여 어미의 날개 아래 모여든 다음 잠자리에 듭니다.—마태 23:37. |
Đột nhiên, gà mẹ cất tiếng kêu thất thanh báo động và xòe cánh ra. 그런데 갑자기 어미 닭이 꼬꼬댁거리며 날카로운 경고의 소리를 지르면서 날개를 활짝 폅니다. |
Sau khi hình sứ đồ đi sau cùng xuất hiện, một con gà trống mạ vàng đậu phía trên hai cánh cửa sổ gáy lên. 마지막 사도의 인물상이 등장한 뒤에 황금을 입힌 닭 한 마리가 창문 위에 있는 홰에 앉아서 웁니다. |
Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh. 병아리들은 어미 닭의 날개 아래로 달려가서, 순식간에 안전하게 숨습니다. |
Phải chăng bạn sẽ cương quyết hành động như Giê-su nhưng sẵn sàng đón tiếp nhiệt tình những người ăn năn, như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh? (Ma-thi-ơ 23:37). 예수께서 하신 것처럼 확고하게 행동하면서도 암탉이 병아리들을 날개 아래 모으는 것같이 회개한 사람들을 기꺼이 따뜻하게 받아들입니까?—마태 23:37. |
2 Ta aquy tụ dân ta lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt. 2 그는 암탉이 그 새끼를 날개 아래 모음같이 자기 백성 곧 나의 음성에 귀 기울이며, 내 앞에서 자기를 ᄀ겸손히 낮추며, 간절한 기도로 나를 부르는 자마다 ᄂ모으리라. |
6 Hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã được ta adung tha, biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu các ngươi chịu hối cải và btrở về cùng ta một cách hết clòng. 6 너희 곧 내가 ᄀ살려 둔 이스라엘의 집이여, 너희가 회개하고 ᄂ마음의 뜻을 다하여 내게로 ᄃ돌아오면 암탉이 그 새끼를 자기 날개 아래 모음같이 내가 너희를 모으기를 몇 번이라도 하리라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cánh gà의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.