베트남어
베트남어의 cây leo은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cây leo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cây leo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cây leo라는 단어는 덩굴식물, 덩굴 식물, 덩굴, 포도, 이동식 주택를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cây leo의 의미
덩굴식물(vine) |
덩굴 식물(vine) |
덩굴(vine) |
포도(vine) |
이동식 주택(trailer) |
더 많은 예 보기
Điều khó ưa là ngày nào anh cũng phải vấp chân vào cây leo của nhóc. 내가 네 줄기에 매일 걸려 넘어지는 것도! |
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo. 골조는 막대와 장대로 되어 있고, 지붕과 벽은 야자나무 잎으로 만든 판을 막대 위에 올려놓고 덩굴로 엮어 만든다. |
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. 넝쿨 가운데 자리 잡은 이 둥지는 여우와 너구리, 고양이를 피해서 안전하게 지낼 수 있는 공간이었습니다. |
39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình. 39 그중 한 사람이 당아욱을 뜯으러 들로 나갔다가 야생 덩굴을 발견하고는 거기서 야생 박을 따서 옷에 가득 담았다. |
Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21). 외젠은 이웃 사람들에게 그리스도인 중립에 관하여 설명해 줄 때, 따뜻한 기후에서 잘 자라는 위로 뻗는 덩굴 식물인 보우가인빌레아에 대하여 종종 이야기하였습니다.—마태 22:21. |
• Cây thường xuân leo tường nhà che chở khỏi điều dữ ● 집에서 자라고 있는 아이비는 액막이 역할을 한다 |
Thường xuyên cho tôi leo cây. 날 너무 자주 바람맞혔어요 |
Có hai người đang leo cây này, Gaya, cây được cho rằng lớn tuổi nhất rừng Redwood. 가장 나이가 많은 삼나무로 여겨지는 이 나무 "Gaya"에 올라가는 두 사람이 보입니다. |
Và tôi là thành viên của đội leo đầu tiên leo lên cây đó, năm 2006. 저는 2006년에 그 나무에 처음으로 올라간 팀의 멤버였습니다. |
8 Ta nhủ thầm: ‘Ta sẽ leo lên cây chà là 8 내가 ‘야자나무에 올라가서 |
Vậy, người leo lên cây để thấy cho rõ Giê-su khi ngài đi qua đó. 그래서, 그는 앞서 가서 예수께서 지나실 때, 그분을 잘 보려고 나무 위로 올라갔어요. |
Thường thì người hái sẽ leo lên cây và chặt dừa xuống. 흔히, 코코넛을 따는 사람들은 나무를 타고 올라가 코코넛을 잘라냅니다. |
Bởi vậy, Đức Giê-hô-va dạy ông một bài học thích đáng về lòng thương xót bằng cách làm cho cây dưa leo cao đang khi che mát cho Giô-na bỗng dưng héo và chết đi (Giô-na 4:1-8). 그래서 여호와께서는 요나에게 그늘을 드리워 주었던 박 넝쿨이 시들어 죽게 하심으로, 동정심에 관한 훌륭한 교훈을 그에게 가르쳐 주셨습니다. |
Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét. 어떤 난초는 키가 고작 0.6센티미터에 불과한 풀이며, 어떤 난초는 덩굴로 길이가 30미터까지 자랍니다. |
Nữ: Tôi sẽ tạo ra cái thang để leo lên ngọn cây. 사다리를 만들어서 나무 오르는 데 쓸 것입니다. |
Buổi tối công trống chậm chạp leo lên những cây cao để tìm chỗ nghỉ ngơi vừa ý. 저녁이 되면 공작은 잠자리에 들기에 적합한 장소를 찾아 높은 나무 위로 천천히 기어오릅니다. |
Loài mèo cây châu Mỹ hay mèo đốm Margay (L. wiedii) sống chủ yếu trên cây và giỏi leo trèo hơn các loài thuộc họ Mèo khác ở châu Mỹ. 마게이 (L. wiedii)는 아메리카 대륙의 다른 고양이과 동물들보다 나무 위의 생활에 더 많이 적응했다. |
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy! 자녀들은 바닷가에서 조가비를 찾거나 동물을 쓰다듬어 주거나 나무에 올라가는 것을 참으로 좋아합니다! |
Tôi từng leo cây mỗi khi cần giải trí và bây giờ, khi đã trưởng thành, tôi đã hiểu biết sâu rộng hơn về cây và rừng theo phương diện khoa học. 그리고 이제 성인이 되어 전 제 직업을 과학적인 방법으로 나무를 이해하는 것으로 만들었죠 |
Khi Gary leo lên cây để cố gắng với lấy một cây kẹo có hình cái gậy, thì cả cái cây bị đổ xuống đất. 게리가 지팡이 모양 사탕을 떼어 내려고 크리스마스트리를 타고 올라가자 나무는 요란한 소리를 내며 바닥에 쓰러졌었다. |
Giống như một vài trái còn sót trên cây hoặc dây leo sau mùa gặt, chỉ có một ít người sẽ sống sót qua sự hủy phá Giê-ru-sa-lem và Giu-đa. 수확이 끝난 후에도 올리브나무나 포도나무에 열매가 일부 남아 있는 것처럼, 비록 적은 수일지라도 예루살렘과 유다가 멸망될 때 생존자가 있을 것이었습니다. |
Đây là một trong số nghiên cứu chúng tôi đang làm trên một mảnh đất 40 hecta, nơi chúng tôi đã đánh dấu cây và dây leo từ lúc chúng 1 centimet, và chúng tôi đang theo dấu chúng. 그것이 우리가 40 헥타르 소지구에서 하는 한 가지 연구이고 그곳에서 우리는 1cm단위로 꼬리표달린 나무들과 열대산 덩굴 식물을 추적하고 있었어요 |
Đây là một trong số nghiên cứu chúng tôi đang làm trên một mảnh đất 40 hecta, nơi chúng tôi đã đánh dấu cây và dây leo từ lúc chúng 1 centimet, và chúng tôi đang theo dấu chúng. 그것이 우리가 40 헥타르 소지구에서 하는 한 가지 연구이고 그곳에서 우리는 1cm단위로 꼬리표달린 나무들과 열대산 덩굴 식물을 |
Những người trưởng thành ở một nơi như thế này không có cơ hội để leo cây và tạo một mối liên hệ với cây cối và rừng giống như những gì tôi đã làm khi còn trẻ. 이런 곳에서 자라난 사람들은 나무를 올라가볼 기회도 없고 나무와 깊은 관계를 만들 기회도 없어요 제거 어렸을 때 했던 그런것들을요.. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cây leo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.