베트남어
베트남어의 cây thước은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cây thước라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cây thước를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cây thước라는 단어는 통치자, 눈금자, 지배자, 군주, 정규를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cây thước의 의미
통치자(ruler) |
눈금자(ruler) |
지배자(ruler) |
군주(ruler) |
정규(ruler) |
더 많은 예 보기
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? 우리가 지구를 설계한 건축가입니까? 그래서 마치 자를 대고 줄을 긋듯이 설계도대로 치수에 따라 줄을 그었습니까? |
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. 공구 상자에는 수평기(4), 길이를 재는 막대(5), 조절 가능한 날카로운 쇠 날이 있어서 목재의 거친 표면을 매끄럽게 해 주는 대패(6), 나무를 베는 데 쓰이는 도끼(7)도 있었습니다. |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. 우리는 이것을 현장으로 가져와, 작은 자로 각각의 장대 길이를 재고, 각각의 휘어진 정도를 고려하여, 현장에다 그대로 옮겨 짓기 위해 목재들 중 가장 적합한 것을 고릅니다. |
Phương pháp adslot.defineSizeMapping() sẽ nhận được một mảng ánh xạ theo hình thức sau: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (xanh lá cây - kích thước trình duyệt, đỏ - kích thước vùng), thường được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao nhất đến thấp nhất. adslot.defineSizeMapping() 메소드는 다음 형식의 매핑 배열을 수신합니다. [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (초록색 - 브라우저 크기, 빨간색 - 슬롯 크기) 형식으로 우선순위가 높은 순서대로 수신됩니다. |
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây. 이 나무의 크기는 외경감을 갖게 하는데, 높이가 90미터, 직경이 11미터, 나무 껍질의 두께가 60센티미터이며, 뿌리가 뻗는 넓이는 1.2 내지 1.6헥타르나 됩니다. |
15 Thiên sứ đang nói chuyện với tôi cầm một cây sậy bằng vàng làm thước để đo thành, cổng và tường thành. 15 나와 이야기하던 천사는 도시와 그 문들과 성벽을 측량하려고 금 갈대로 된 자를 가지고 있었다. |
Anh mặc com-lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ. 그는 쓰리피스 정장을 입고, 아주, 아주 작고 중요한 수염이 있습니다 그는 강압적이고 자기도취적이고 투지가 넘치고 비범한 자존심이 있습니다 그는 하루에 16시간을 일하고, 그는 추세를 변화시키는것에 대해 강한 감정을 가지고 있고, 그는 햇볕에 그을리는것을 윤리적 취약점을 나타낸다고 생각하고 많은 양의 커피를 마십니다 그는 계산용 자 이외에는 아무것도 없이 완전한 침묵속에서 수 시간 동안을 취리히에 있는 어머니댁의 부엌에 앉아 그의 최고의 작업을 합니다 |
Một tờ báo ở Phi Châu giải thích rằng trong năm 1989 có “66 triệu thước khối [cây rừng nhiệt đới] đã được xuất cảng—48% đi Nhật Bản, 40% đi Âu Châu”. 아프리카의 한 신문은 1989년에 “[열대림] 6600만 입방 미터가—48퍼센트는 일본으로, 40퍼센트는 유럽으로—수출될 것으로 예상[되었다]”고 설명하였다. |
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước. 에훗은 용감한 작전의 준비로, 길이가 1큐빗 되는 쌍날칼을 만들었습니다. |
(Nhã-ca 5:15; Ê-xê-chi-ên 17:23, Nguyễn thế Thuấn) Đã từ lâu, kích thước của cây hương nam và sức bền của gỗ khiến nó thông dụng trong việc xây nhà, đóng thuyền, cũng như làm bàn ghế. (아가 5:15, 「신세」 참조; 에스겔 17:23, 「신세」 참조) 백향목은 그 크기와 목재로서의 내구성 때문에 가옥 건축과 선박 건조 및 가구 제작 용도로 오랫동안 인기를 누리고 있습니다. |
Nghĩa là, bất cứ câu hỏi chung chung nào mà bạn đặt ra về nó -- có bao nhiêu cái cây cùng một kích cỡ nao đó, có bao nhiêu nhánh cây cùng một kích cỡ nào đó mà một cái cây có, có bao nhiêu chiếc lá năng lượng chảy qua cành cây là bao nhiêu kích thước của tán lá, nó tăng trưởng như thế nào, tuổi thọ đạt bao nhiêu? 즉, 여러분은 얼마나 많은 특정한 크기의 나무들이 있는지, 나무 한 그루가 얼마나 많은 가지를 가지고 있는지, 얼마나 많은 잎을 가지고 있는지, 가지들 사이로 흐르는 에너지는 무엇인지, 캐노피의 크기는 어느 정도인지, 성장과 죽음은 어떤 것인지와 같은 질문들을 하실 수 있을 겁니다 |
Bởi vì kích thước to lớn của nó, nó tự coi mình là loài cây chúa tể của những loài cây thấp khác, vậy nên Chúa trời không thích sự kiêu ngạo này, đã nhổ nó và trồng nó lộn ngược, do đó nó có hình dáng đặc biệt. 순전히 크다는 이유로 보다 작은 식물들에게 신행세를 하게 되었었는데 그래서 신이 그 거만함을 탐탁치 않게 여기고 뿌리째 뽑아서, 거꾸로 심었고 그래서 지금의 형상을 갖게 되었다고 합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cây thước의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.