베트남어의 chợ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chợ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chợ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chợ라는 단어는 시장, 市場, 마켓, 바자, 시장를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chợ의 의미

시장

noun

Chúng có thể kiếm được bao nhiêu tiền từ việc bán vũ khí chợ đen chứ?
그들이 암시장에서 무기를 팔아, 돈을 얼마나 벌 수 있을까요?

市場

noun

Chúng có thể kiếm được bao nhiêu tiền từ việc bán vũ khí chợ đen chứ?
그들이 암시장에서 무기를 팔아, 돈을 얼마나 벌 수 있을까요?

마켓

noun

바자

noun

시장

noun (시장 (경제)

Chúng có thể kiếm được bao nhiêu tiền từ việc bán vũ khí chợ đen chứ?
그들이 암시장에서 무기를 팔아, 돈을 얼마나 벌 수 있을까요?

더 많은 예 보기

Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
빈랑을 파는 사람들은 시장이나 길거리에 탁자를 가져다 놓고 종종 자녀들을 데리고 나와 장사를 합니다.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
로마에서 기록상 처음으로 검투 경기가 벌어진 것은 기원전 264년이었는데, 그때는 세 쌍의 검투사들이 우시장에서 싸움을 벌였습니다.
Chợ đông, Chợ tây.
동쪽 시장, 서쪽 시장.
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo.
이에 관해선 앤드류가 잘 설명했기 때문에 세번째 요점으로 넘어가겠습니다. 그것은 시장 그 자체로도 역시나 빈곤문제를 해결할 수 없다는 것입니다.
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục.
바울은 장터에서 만만치 않은 사람들에게 전파해야 했습니다.
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
사랑 많은 형제 자매들은 연로한 사람들을 도와 쇼핑이나 요리 또는 청소를 해 줍니다.
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi.
CNN에서 연락이 와서, 기쁜 마음으로 우리 농장에 초대했습니다.
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
이것은 츠키시 수산 시장 (도쿄에 있는 세계 제 1의 어류 도매 시장)에서의 경매 장면입니다. 약 2년 전에 찍은 사진인데요.
AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ.
개인적 안전: 시장에서 폭탄 폭발.
Bạn có thể nói: “Nếu con theo mẹ ra chợ nhưng rồi bị lạc, con sẽ làm gì?
아마도 “시장에 갔다가 엄마를 잃어버리면 어떻게 할래?
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
내년 여름에 만들어지게 될 첫 번째 프로젝트는 시내에 야외 농산물 직거래 장터를 만드는 것입니다, 이는 두 번째 해에 버스 시스템을 위한 버스 정류장을 만든 일과 세 번째 해에 노인을 위한 집수리에 이은 프로젝트이지요.
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
21 예수께서 한때 그 당시 사람들을 다음과 같이 비유하신 적이 있읍니다. “이 세대를 무엇으로 비유할꼬 비유컨대 아이들이 장터에 앉아 제 동무를 불러 가로되 우리가 너희를 향하여 피리를 불어도 너희가 춤추지 않고 우리가 애곡하여도 너희가 가슴을 치지 아니하였다.”
Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất.
아이들은 비명을 지르는 가운데 울부짖는 어머니들의 팔에서 떼어져서 경매에서 가장 비싼 값을 부르는 사람에게 팔려 갑니다.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
출판물을 전하고 받은 닭이 서너 마리가 되면 시장에 가져가 판 다음 자동차에 기름을 넣었습니다. 그는 이렇게 썼습니다.
Rất ít thứ được đưa đến chợ.
일 년에 한 번, 시장에 내놓았던 것은 단지 우리가 키우던 가축들이었어요.
Đúng vậy, chúng tôi kinh doanh nó, nhưng vài người cần trả tiền ủng hộ từ thiện khi đang đào tạo, và ủng hộ quản lí, tư vấn chiến lược và có thể điều quan trọng nhất chính là cách hội nhập vào các mối liên lạc mới, mạng lưới mới và những khu chợ mới.
네, 저희가 이 가게를 사업으로 운영하면서 결국 누군가는 교육, 관리시스템, 전략적인 조언 등등을 포함하여 아마 그중 가장 중요한 새로운 연줄, 네트워크 그리고 시장으로의 접근기회의 지원을 가능케 할 자선금을 마련해야 했습니다.
Sau đó, khi đi lên thành phố bán nông sản và thấy một Nhân Chứng đang phân phát Tháp Canh ở chợ, ông đã đến gặp chị.
그 후 요한은 자기 농장의 농산물을 팔러 도시에 나갔다가, 시장에서 「파수대」지를 제공하고 있던 한 증인에게 접근하였습니다.
Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình.
그것은 아주 작은 마을이었습니다-- 매주 바자회를 여는 사람들이 일주일에 한번씩 모든 큰 통에 넣었지요.
Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông.
수도인 방콕에 도착해 보니 사람들로 북적이는 시장이 곳곳에 있고 주요 도로 역할을 하는 수로가 사방으로 뻗어 있었습니다.
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không?
그래서 우리가 이 4달러 짜리 공정무역 아르티장 커피를 재사용이 가능한 컵에 마시는 이 선택은 왜 영향력이 있다고 생각하고 투자 계좌에 있는 4,000 달러는 IRA 문제에 대해서 영향력이 없다고 생각할까요?
Bất cứ nơi nào ngài gặp người ta—ở thôn quê cũng như thành phố, làng mạc, chợ búa và tại nhà họ.
도시, 시골, 마을, 장터, 사람들의 집 등 사람들이 있는 곳이면 어디에서나 가르치셨습니다.
Một người đàn bà tại một xứ ở Phi Châu nói: “Khi bạn thấy đồ gì ở ngoài chợ, bạn nói: ‘Được rồi, để tôi về nhà lấy tiền mua’.
아프리카의 한 나라에 사는 어느 부인은 이렇게 말하였다. “시장에서 어떤 물건을 보고 나서, ‘좋아요, 집에 가서 물건을 살 돈을 가져오겠어요’ 하고 말합니다.
Đối với hội chợ mà không có sự công bằng trong vòng ẩn:
숨길 이내에 공정하지 않고 박람회: 의 많은 눈을 도서가 영광을 주 비롯되는 것입니다,
Một ngày nọ, vào tháng 10 năm 1941, khi tôi đang làm chứng tại khu chợ, có người nói về một Nhân Chứng Giê-hô-va sống tại thị trấn kế cận.
1941년 10월 무렵 어느 날, 장터에서 증거 활동을 하고 있을 때 근처 도시에 여호와의 증인이 살고 있다는 이야기를 듣게 되었습니다.
Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình.
상점에 과일과 채소가 다양하게 있으면 자기가 가장 맛있게 먹을 수 있고 가족에게 좋은 식품을 고를 수 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chợ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.