베트남어
베트남어의 cơ căng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cơ căng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cơ căng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cơ căng라는 단어는 텐서를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cơ căng의 의미
텐서(tensor) |
더 많은 예 보기
Nhịp tim tăng, nhịp thở gấp, và cơ bắp căng lên. 우리의 심장 박동수는 올라가고 숨은 가빠지고 근육들은 수축합니다. |
Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức. 처음 며칠 동안은 얼마의 근육이 쑤시거나 누르면 아플지 모릅니다. |
Vì các cơ bị căng ra và co rút lại nên dần dần xương của anh Jairo cũng bị biến dạng. 몸이 수축되고 뻣뻣해지면서 점차 형의 뼈도 변형되었습니다. |
Những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc 부모와 친밀하게 지내는 청소년들은 감정적 스트레스에 시달릴 가능성이 더 적다 |
Cơn giận tạo ra phản ứng chuyển hóa trong cơ thể gây căng thẳng và tăng nhiệt độ trong cơ thể. 화는 몸에 신진대사 반응을 일으킵니다. 화는 몸에 스트레스를 주거나 몸속 체온이 올라가게 만듭니다. |
Khi bàng quang căng, cơ co lại. 방광이 가득 차면 배뇨근은 수축합니다. |
Đây là chụp căng cơ. 이것은 텐서(장근) 이미지입니다. |
Lúc căng thẳng, cơ thể tiết ra chất cortisol, chất này phá vỡ mạch liên kết các tế bào thần kinh. 스트레스를 받으면 코르티솔이 분비되어 신경 간의 상호 작용에 문제가 생길 수 있다. |
Tôi thấy điều này thật hết sức kinh ngạc, rằng phản ứng với stress của bạn có một cơ chế nội sinh để phục hồi sau căng thẳng, và cơ chế đó là sự kết nối giữa con người. 저는 스트레스 반응이 스트레스 탄력성(stress resilience)를 위해 우리 몸에 이미 내장된 메커니즘이라는 멋진 사실을 알아냈습니다. 그리고 이 메커니즘은 인적 관계입니다. |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. 안면 근육이나 호흡 조절 근육이 긴장하면 발성 체계에 불리한 영향이 미칠 수 있다는 것은 잘 알려진 사실입니다. |
Khi bạn trở nên căng thẳng, áp lực lên cơ thể tăng cao và nhịp thở của bạn tăng nhanh. 불안해할수록 여러분의 몸은 더 긴장하고, 숨이 더 빨라집니다. |
Có một số yếu tố làm tăng nguy cơ lên cơn, chẳng hạn như sự căng thẳng hoặc thiếu ngủ. 스트레스나 수면 부족과 같은 요인들이 발작이 일어날 가능성을 증가시킵니다. |
Những tín hiệu đó kích hoạt một chuỗi phản ứng lấp đầy cơ thể với các loại hoocmon căng thẳng khác nhau, gây ra những thay đổi tâm lý giúp cơ thể sẵn sàng tự vệ. 이러한 신호들은 화학적 연속반응을 유발시켜 다양한 종류의 스트레스 호르몬들을 방출시킴으로써 몸이 스스로를 지키기 위한 생리학적인 변화를 일으키게 합니다. |
Trong trường hợp này, chỉ cơ bắp cánh tay không tạo đủ lực căng cần thiết để mở cửa, vì vậy não sẽ điều khiển các cơ bắp khác tham gia giúp đỡ. 이 때는 팔의 근육만으로는 문을 열 수 있는 충분한 힘을 낼 수가 없습니다. 그래서 뇌는 다른 근육들에게 도움을 요청합니다. |
Nâng tạ đúng cách giúp cơ thể thêm khỏe mạnh, đối phó với căng thẳng đúng cách giúp ý chí mạnh mẽ hơn 올바른 자세로 역기를 들면 몸이 튼튼해지는 것처럼, 스트레스에 올바로 대처하면 정신력이 더 강해질 수 있습니다 |
Và bây giờ hãy nghĩ về điều này: Chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý là một phản ứng sai lệch của cơ thể nhằm chống lại căng thẳng, khiến cho nạn nhân phải chịu đựng vô vàn đau đớn một cách không cần thiết. 자 이제 이걸 생각해 보시죠 외상후 스트레스 장애는 엄청난 스트레스에 대한 반응으로서 환자에게 불필요한 엄청난 고통을 유발시키죠 |
Như chị Carol, có lẽ bạn đang đương đầu với những trường hợp rất căng thẳng và dường như ít có cơ hội cải thiện tình thế. 어쩌면 여러분도 캐럴처럼 개선의 여지가 거의 없어 보이는 상황에서 심한 스트레스를 받고 있을지 모릅니다. |
Việc mài vuốt trên những bề mặt gần đó giúp chúng ở trạng thái tốt và sẵn sàng, giúp duỗi thẳng lưng và cơ chân đồng thời còn giúp giải toả căng thẳng. 주변 벽에 발톱을 날카롭게 가는 것은 이를 위한 몸관리와 준비 행동입니다. 이 행동은 등과 다리 근육의 이완을 돕고 스트레스를 감소시켜주기도 하죠. |
Sự căng thẳng quá mức sẽ kích hoạt một hệ thống báo động trong cơ thể bạn. 스트레스는 체내에 있는 놀라운 비상 대응 체계를 활성화시킵니다. |
+ 33 Ngài dẫn Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi theo. + Ngài bắt đầu cảm thấy vô cùng căng thẳng* và bồn chồn. + 33 그리고 베드로와 야고보와 요한을 데리고 가셨다. |
Ngoài sự xáo trộn nội tâm vì cơ thể em đang thay đổi, em cũng bị căng thẳng về tình cảm vì cha mẹ không hòa thuận và không ngó ngàng đến em. 그는 몸의 변화에 따른 내적 혼란을 겪었을 뿐 아니라, 부모의 불화와 관심 부족으로 말미암아 감정적인 스트레스를 받았습니다. |
Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất, có nghĩa là cơ thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn. 지금하신 것이 일점 이상 가치의 신체적 복원력인데, 여러분의 몸이 피곤을 감당하고 빨리 아물 수 있다는 뜻입니다. |
Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất, có nghĩa là cơ thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn. 일점 이상 가치의 신체적 복원력인데, 여러분의 몸이 피곤을 감당하고 빨리 아물 수 있다는 뜻입니다. |
Sống và làm việc dưới sự cấm đoán quả thật rất căng thẳng, vì chúng tôi liên tục có nguy cơ bị bắt giữ và tống vào tù. 언제 체포되고 투옥될지 모르는 가운데 생활하고 일했기 때문에 금지령하의 삶은 긴장의 연속이었습니다. |
Ông tham dự những cuộc đàm phán căng thẳng giữa một người bạn có thế lực khác là Cơ-lo-đi-ô và Thượng viện La Mã. 그는 막강한 권력을 가지고 있었던 또 다른 친구 클라우디우스와 로마 원로원 사이에 벌어진 팽팽한 협상에 참여했습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cơ căng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.