베트남어
베트남어의 cởi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cởi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cởi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cởi라는 단어는 벗다, 풀다, 제거하다, 치우다, 해결하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cởi의 의미
벗다(take off) |
풀다(remove) |
제거하다(remove) |
치우다(remove) |
해결하다
|
더 많은 예 보기
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. 한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다. |
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? 계속 원활한 의사 소통을 유지하기 위해, 아내들은 기꺼이 어떻게 하지 않으면 안 됩니까? |
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn. 하느님의 성령과 열린 마음과 성서를 가르칠 자격을 갖춘 사람의 도움이 있다면, 하느님의 말씀을 이해하기가 그리 어렵지 않을 것입니다. |
Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới 어떻게 작동하는지에 대해서 알기 위해선 기존의 방법대로 보지 마시고 아래서 부터 보셔야 합니다. |
Bạn nên cởi mở để dễ dàng nhận lời khuyên và xem xét cách khách quan. 수용할 태도로 생각을 넓게 가지십시오. 책망을 객관적으로 평가하십시오. |
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. 6 니네베 왕은 그 소식을 듣자 왕좌에서 일어나 왕복을 벗고 자루천을 몸에 걸치고 재 가운데 앉았다. |
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn. 자녀가 어떤 문제를 꺼내도 이해심을 가지고 기꺼이 잘 들어 준다면, 자녀는 당신에게 속마음을 털어놓으며 당신의 지도를 잘 받아들일 것입니다. |
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng? 마음을 터놓고 대화를 나누면 염려에 대처하는 데 어떻게 도움이 됩니까? |
Ông ta rất cởi mở, và chúng tôi có một cuộc thảo luận thú vị. 그는 개방적인 사람이라, 우리는 훌륭한 대화를 나누었습니다. |
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! 홍해의 혀(이를테면 수에즈 만)처럼 만만찮은 장애물 혹은 위력 있는 유프라테스 강처럼 도저히 건널 수 없을 것 같은 장애물들까지도, 비유적으로 말해서, 샌들을 벗지 않고서도 건널 수 있을 만큼 말라 버릴 것입니다! |
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế. 다른 사람의 옷 속에 손을 넣고 어루만지거나, 옷을 벗기거나, 가슴과 같은 은밀한 부분을 만지는 것은 분명히 더러움에 해당할 것입니다. |
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống. 28 너희의 시험의 날에 ᄀ지혜로우라. 모든 부정함을 벗어 버리라. ᄂ욕망으로 쓰려고 구하지 말며, 도리어 흔들리지 아니하는 굳건함으로 구하여, 너희가 아무 유혹에도 지지 않게 하며, 참되시고 ᄃ살아 계신 하나님을 섬기도록 하라. |
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi 연인은 거 미줄 서다 그것은 무자 비한 여름 공기 idles 수 있습니다 |
Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình. 그러나 집에 함께 있든지 떠나 있든지, 가족간에 원활한 의사 소통을 유지하려면 진지한 노력이 필요합니다. |
Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ? 그것은 단순히 관용과 자유의 문제입니까? |
Tôi phải cởi mở như Stephanie và hy sinh cái tôi của mình. 저는 스테파니처럼 연약하고 제 자존심을 희생해야 했습니다. |
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên. (누가 22:14, 15) 잠시 후, 사도들은 예수께서 일어나셔서 겉옷을 한쪽 옆에 놓아두시는 것을 보고 놀랍니다. |
Cởi mở trong gia đình là cần thiết để cả gia đình thích nghi với đời sống mới. 새로운 생활 방식에 잘 적응하려면 반드시 가족 간에 마음을 터놓고 대화를 나눌 필요가 있습니다. |
Tôi muốn chúng ta thấy được mình cần phải cởi mở và thẳng thắn về bản thân việc chúng ta có thể làm. 저는 우리가 누구이고 우리가 뭘 할 수 있는지에 대해 솔직해지고, 개방적이 되어야 한다고 생각합니다. |
4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật. 4 어떤 나라는 정치적으로 안정되어 있어서 참숭배에 대해 관용적인 것처럼 보일지 모릅니다. |
Còn bạn thì sao? Bạn có bị chi phối bởi thành kiến và ấn tượng ban đầu không? Hay bạn sẵn sàng xem xét các bằng chứng với tinh thần cởi mở? 단지 첫인상이나 선입관에 따라 판단을 내릴 것입니까? 아니면 열린 마음으로 사실을 직접 조사해 보고자 할 것입니까? 기억하십시오. |
Một yếu tố quan trọng là sự trò chuyện cởi mở. 여기에는 원활한 의사소통을 빼놓을 수 없습니다. |
Trò chuyện cởi mở và những mục tiêu chung 원활한 의사 소통, 공동 목표 |
20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ. 20 수백만의 생존자들은, 예수께서 ‘예루살렘’ 근처 ‘베다니’에 사는 사랑하는 친구 ‘나사로’를 무덤으로부터 일으키신 직후에, 이 기적을 보고 있던 사람들에게, ‘나사로’에게서 매장하기 위해 감아 놓은 천을 풀어 주라고 명령하셨던 것을 기억하게 될 것입니다. |
Do đó chúng tôi mời bạn khảo sát các vấn đề này với tinh thần cởi mở. 따라서 개방적인 정신을 가지고 이 문제를 조사해 볼 것을 권하는 바이다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cởi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.