베트남어의 coi như là은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 coi như là라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 coi như là를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어coi như là라는 단어는 상태, 수단, 거장하다, 방향, 도로를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 coi như là의 의미

상태

(way)

수단

(way)

거장하다

(presume)

방향

(way)

도로

(way)

더 많은 예 보기

Chính vì vậy chúng không được coi như là một sự mất mát to lớn
그러니까 그들은 그것이 큰 재앙이라고 생각하지 않았겠죠.
Chúng ta nên tôn trọng huyết và coi như là thiêng liêng.
(창세 9:4) 우리는 피를 신성하게 여겨야 합니다.
Đây được coi như là một trong những bài hát xúc động nhất của Queen.
이것은 퀸 노래 중 매우 이례적인 일이다.
Tôi được coi như là 1 người có quan điểm cấp tiến.
저를 급진주의자로 취급했죠.
Trong nhiều thế kỷ nó được coi như là thành lũy của đức tin Công giáo.
여러 세기 동안 그 곳은 가톨릭 신앙의 보루로 간주되었다.
Nhưng hãy cứ coi như là thế.
하지만 일단 동조하는 척 해보죠.
Và rồi chúng tới đỉnh cao nhất, và cứ coi như là có vài chiếc lá ở đó.
꼭대기에 올라갔을 때 이를테면 나뭇잎 같은 것이 있는 거지.
Chiếm được thành này có thể coi như là bước tiên khởi để chinh phục Ê-díp-tô.
그 도시를 함락시키는 것은 이집트 정복을 위한 예비 단계로 간주될 수 있습니다.
SolarCity kêu gọi một khoản tiền vốn coi như là từ một công ty hay ngân hàng,
다른 회사나 은행에서 조달합니다.
Luther dạy rằng chính phủ loài người có thể được coi như là Nước Trời
루터는 인간 정부를 하나님의 왕국으로 볼 수 있다고 가르쳤다
Trận tàn sát Wounded Knee được coi như là kết cục của các cuộc chiến tranh người da đỏ.
훨씬 많은 수의 여인들과 아이들을 무차별하게 대량학살한 부대들에게 주어졌습니다.
Trận tàn sát Wounded Knee được coi như là kết cục của các cuộc chiến tranh người da đỏ.
운디드니 학살은 인디언 마지막 인디언 전쟁으로 여겨집니다.
Lời tường thuật của Lu-ca cho thấy những tội lỗi nầy coi như là những món nợ (Lu-ca 11:4).
(마태 6:12) 누가의 기록은 그 빚이 죄임을 알려 줍니다.
Tuy nhiên, sự hy sinh này có thể được coi như là một phần của sự đòi hỏi thứ nhất.
그럼에도 불구하고, 그런 희생은 처음의 ‘ 리’ 가는 것에 해당한다고 볼 수 있습니다.
Mọi người có thấy 25 ô tròn màu tím bên trái bạn, và 25, coi như là ô màu vàng bên phải?
왼쪽에 보이시나요? 오른쪽에 노란 도형 25개도 보이시죠? 지금 하려는 것이 뭐냐하면,
Sa-ra đã không thể sinh đẻ được nữa—tử cung bà coi như là chết rồi (Sáng-thế Ký 18:9-14).
(창세 18:9-14) 하느님께서는 사라의 태를 회복시켜 살아나게 하셨고, 사라는 이삭을 낳았습니다.
Thật ra họ thuộc một dân tộc được coi như là mối đe dọa cho dân Y-sơ-ra-ên.
그들은 사실은 이스라엘에 위협적인 존재로 간주되던 나라에 속한 사람들이었다.
Maimonides có lẽ được coi như là một người có khả năng trí thức mãnh liệt sống trước thời kỳ Phục hưng.
마이모니데스는 르네상스 시대 이전에 살았던 르네상스인으로 여겨질 수 있을지도 모른다.
Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”.
예를 들어, 열이 나는 환자는 더운 상태로 간주되므로 몸을 차게 한다고 하는 약초를 쓰도록 처방을 내릴 것입니다.
26 Bằng không thì kẻ nào đi lên đất Si Ôn sẽ không được coi như là một người quản lý khôn ngoan.
26 그리하지 아니하고 시온 땅으로 올라가는 자는 지혜로운 청지기로 여김을 받지 못하리라.
Đối với người Nhật khoảng giữa thế kỷ 19 thì việc người Tây phương gõ cửa nước họ cũng bị coi như là “quấy rầy”.
19세기 중반의 일본인에게는, 서양 사람이 자기 나라의 문을 두드리는 것 역시 “끈질긴 방문”으로 여겨졌다.
Việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu được coi như là sự cứu rỗi về mặt vật chất lẫn thuộc linh.
가난하고 궁핍한 사람을 돌보는 것은 현세적인 구원과 영적인 구원을 모두 고려합니다.
Một số lễ thanh tẩy được thực hiện dưới thẩm quyền chức tư tế hợp thức được coi như là các giáo lễ thiêng liêng.
합당한 신권의 권세 아래서 집행된 씻음은 성스러운 의식으로서의 역할을 한다.
Và giờ, nhìn vào bức tranh này nói lên rằng chúng ta nhìn thấy nông nghiệp hiện đại, mà tôi coi như là thâm canh.
이제 이 사진을 보면 아시겠지만, 우리가 보다시피 현대 농업은 집약 농업입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 coi như là의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.