베트남어의 con điếm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 con điếm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 con điếm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어con điếm라는 단어는 갈보, 논다니, 賣春婦, 매춘부, 창녀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 con điếm의 의미

갈보

(whore)

논다니

(whore)

賣春婦

(whore)

매춘부

(whore)

창녀

(whore)

더 많은 예 보기

Chúng nhìn cô ấy và thấy một con điếm.
그들은 미산데를 창녀로 본다.
Để xem ai thắng nhé, con điếm.
누가 먼저 죽는지 보자, 개년아
Và tôi cảm thấy như một con điếm
창녀가기분이야
con điếm xanh lè này, cô cũng...
녹색 기집애도...
Tôi đã cưới một con điếm.
창녀가 결혼했다.
Có vẻ như hắn ta đang thắc mắc cô ta là một quý cô hay một con điếm.
레이디인지 창녀인지에 대한 의문이 있어 보이더군요
Con điếm ngu ngốc!
이 멍청한 년이!
Mùa đông năm đó một đứa trẻ trong sân trường gọi mẹ Chuck là một con điếm có hạng.
같은 해 겨울, 한 아이가 학교 운동장에서 척의 엄마는 마약에 찌든 창녀라고 불렀습니다.
Nơi ngươi và con điếm của ngươi sắp đến các ngươi có thể gặm cách của các thiên thần đấy
그대와 그대의 잡년이 어딜 가든, 그댄 천사의 날개를 취할 수 있지
Hắn nói " âm nhạc là tối kị với đạo Hồi và là nghề của đĩ điếm, và nếu mày cứ tiếp tục, mày sẽ bị cưỡng dâm bụng mày sẽ bị cắt để khỏi sinh ra con điếm nào khác nữa"
음악은 이슬람에 반하는 것이고 창녀나 하는 거라며 제가 계속 음악을 하면 절 강간하고 제 창자를 꺼내 잘라 저와 같은 창녀가 태어나지 않게 하겠다고 했어요.
Sau ông ta Philip Johnson đã cho ra đời ( Tiếng cười ) một thứ mà các bạn có thể gọi là sự lang chạ hay ít ra cũng là một sự dễ dãi đối với những ý tưởng mới mẻ với câu nói " Tôi là một con điếm. "
난잡하다고 여기시겠지만 실제로 그는 " I am a whore " ( 난 매춘부) 라는 말로 새로운 아이디어를 내기도 했죠.
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
액센트의 새로운 튜너 -! ́Jesu으로, 아주 좋은 블레이드 - 아주 키 큰 남자 - 정말 좋은 창녀!'- 왜, 이 한탄스러운 것은 아니 우리는 그러므로 이상한 날아 시달리다해야 조부는 이러한 패션 mongers이 pardonnez 방어는, 그래서 스탠드 사람 많은 사람들이 기존의 벤치에 편하게 앉아 수있는 새로운 양식에?
2 Khi Đức Giê-hô-va phán qua Ô-sê, Đức Giê-hô-va nói với ông rằng: “Con hãy cưới một người nữ đàng điếm* và sinh ra những đứa con của sự đàng điếm,* vì bởi sự đàng điếm* mà xứ này đã hoàn toàn từ bỏ Đức Giê-hô-va”.
2 여호와께서 호세아를 통해 말씀하기 시작하셨다. 여호와께서 호세아에게 이렇게 말씀하셨다. “가서, 매춘 행위*를 할 여자와 결혼하고 매춘*의 자녀들을 취하여라. 이 땅이 매춘 행위* 하여 여호와를 따르는 길에서 완전히 돌아섰기 때문이다.”
Đó là lý do các con gái ngươi phạm tội đàng điếm,*
그래서 너희 딸들이 매춘 행위*를 하고
Và tất cả những kẻ nào cđánh lại Si Ôn sẽ bị hủy diệt, và con gái điếm vĩ đại kia, kẻ đã làm sai lạc những đường lối ngay chính của Chúa, phải, giáo hội vĩ đại và khả ố đó, sẽ ngã xuống dbụi đất, và sự sụp đổ của nó sẽ rất lớn lao biết bao.
또 시온을 대적하여 ᄃ싸우는 자들은 다 멸망당할 것이며, 주의 바른 길을 굽게 한 저 큰 창녀, 참으로 저 크고 가증한 교회는 무너져 ᄅ흙먼지가 되리니 그 무너짐이 크리이다.
Tại một số quốc gia, người cha thuộc hạng giàu có thường dẫn con trai mình đi đến gái điếm để được “dạy dỗ”.
어떤 지방에서는 부유한 아버지들은 자기 아들을 창녀에게 데려가 “교육” 시킵니다.
Hỡi con cái của ả ngoại tình và gái điếm:
너희는 이리 오너라.
14 Ta sẽ không bắt các con gái ngươi chịu trách nhiệm vì thói đàng điếm* của chúng,
14 너희 딸들이 매춘 행위* 하고
Trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ xây những nhà chứa của bọn đàn ông làm điếm và còn thiêu con để tế cho thần Mo-lóc.—2 Các Vua 23:4-10.
그들은 “여호와의 집에 신전 남창”의 집들을 두었으며 자신의 자녀들을 “몰렉을 위하여 ··· 불 가운데” 넣어 제물로 바쳤습니다.—열왕 둘째 23:4-10.
17 Không người con gái nào của dân Y-sơ-ra-ên được làm gái điếm+ trong đền thờ, cũng không người con trai nào của dân Y-sơ-ra-ên được làm nam mại dâm trong đền thờ.
17 이스라엘의 딸들은 아무도 신전 매춘부가 될 수 없으며,+ 이스라엘의 아들들은 아무도 신전 남창이 될 수 없습니다.
Còn đứa con kia của cha đã phung phí hết tài sản của cha với bọn gái điếm, nhưng nó vừa về thì cha làm thịt concon béo tốt cho nó’”.—Lu-ca 15:25-30.
그런데 매춘부들과 어울리며 아버지의 재산을 탕진한 저 아들이 오자마자, 그를 위해서는 살진 송아지를 잡으셨습니다.’”—누가복음 15:25-30.
Nhưng nay con của cha kia, là đứa đã ăn hết gia-tài cha với phường điếm-đĩ rồi trở về, thì cha vì nó làm thịt bò con mập” (Lu-ca 15:28-30).
그런데 창녀들과 더불어 아버지의 살림을 탕진한 그 아들이 도착하자마자, 그를 위해 살지고 젊은 수소를 잡으셨습니다.’”—누가 15:28-30.
Con trai của một quan trưởng “thấy nàng, thì cướp đi, nằm với nàng và làm điếm-nhục nàng”.
추장의 아들이 “그를 보고 끌어들여 강간하여 욕되게 하”였습니다.
(Ê-sai 57:3) Dân Giu-đa đã bị ô danh, hệt như con trai của bà bóng, dòng dõi của kẻ gian dâm và đĩ điếm.
(이사야 57:3) 이들이 점치는 자의 자식이라든가 간음하는 자와 매춘부의 자손이라는 수치스러운 말을 듣는 것은 자업자득인 셈입니다.
25 Ngươi xây các nơi cao ở đầu mỗi con đường rồi biến sắc đẹp của mình thành một thứ gớm ghiếc bằng cách bán thân cho mọi kẻ qua đường,+ và ngươi gia tăng hành vi đàng điếm.
25 거리마다 가장 눈에 띄는 곳에 산당을 세우고, 지나가는 아무에게나 네 몸을 내주어*+ 너의 아름다움을 혐오스러운 것으로 바꾸고, 매춘부 짓을 점점 더 많이 하였다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 con điếm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.