베트남어
베트남어의 con quạ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 con quạ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 con quạ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 con quạ라는 단어는 까마귀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 con quạ의 의미
까마귀noun Một vệ binh được cử ra để trông coi những con quạ to lớn sống ở Tháp. 까마귀 담당 근위병은 런던탑에 사는 커다란 까마귀들을 돌볼 책임이 있습니다. |
더 많은 예 보기
Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ. 그러자 노아는 까마귀를 방주 밖으로 내보냈습니다. |
" Nếu tôi có một con quạ hoặc cub cáo tôi có thể chơi với nó, " Mary nói. " 내가 그걸로 플레이 수있는 까마귀 또는 여우 새끼있다면, " 메리 고 말했다. |
Con quạ bay đi bay về nhiều lần và mỗi lần về thì đậu nghỉ trên tàu. 그 새는 여러 번 날아다녀 보았지만 매번 돌아와 방주 위에 앉았습니다. |
Tha ́trông giống như một con quạ ngắt trẻ khi tha ́ lần đầu tiên vào khu vườn này. 먼저 해당 정원에 온 파치 ́는 THA 때 젊은 나갈것 까마귀처럼 보였다'을 선택하십시오. |
“Hãy xem con quạ”. “까마귀를 주의하여 보십시오.” |
Nằm héo ngươi khi cánh của đêm trắng hơn tuyết mới khi trở lại của một con quạ. 까마귀의 뒤쪽에 새로운 눈으로보다 야간 하얀의 날개 위에 그대 시들고 거짓말에 대한. |
Một vệ binh được cử ra để trông coi những con quạ to lớn sống ở Tháp. 까마귀 담당 근위병은 런던탑에 사는 커다란 까마귀들을 돌볼 책임이 있습니다. |
CHÚA GIÊ-SU NHẮC ĐẾN CON QUẠ VÀ HOA HUỆ 예수께서 까마귀와 백합에 관해 말씀하시다 |
[ Enter, ở đầu kia của Churchyard, Friar Lawrence, một chiếc đèn lồng, con quạ, và thuổng. ] [ 와 프라 이어의 로렌스, 교회의 다른 끝 부분에 입력 초롱, 까마귀, 그리고 스페이드. ] |
Rồi ông thả một con quạ ra và khi nó không bay về ông biết là nước đã rút xuống. 그 다음에 까마귀를 풀어놓았는데, 돌아오지 않으므로 물이 빠진 줄을 알았다. |
Con quạ bay đi một lúc rồi trở về, bởi vì nó không thể tìm nơi nào tốt để đậu. 그 새는 얼마 동안 날아다니다가 돌아왔습니다. 앉을 곳이 없었기 때문이었습니다. |
Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng. 까마귀는 씨를 뿌리거나 거두지도 않으며 헛간이나 창고도 없습니다. 하지만 하느님께서 그것들을 먹이십니다. |
Ông tìm thấy một nửa con quạ trẻ bị chết đuối trong một thời gian ông đã mang nó về nhà, quá, thuần hóa nó. 그는 반 익사한 젊은 까마귀 다른 시간을 발견 지배할 ́그 역시 가정을 그것을 가져 ́ 그것. |
Sợ những phụ nữ giống như một người giữ con quạ cũng không phải không có mở đầu mà không có sách, yếu ớt nói 까마귀 - 골키퍼와 같은 여자를 쫓고 없으며 또한 더없이 - 책 프롤로그, 희미하게 말씀 |
So sánh khuôn mặt của cô với một số mà tôi sẽ thể hiện, tôi sẽ khiến con nghĩ rằng con thiên nga ngươi một con quạ. 내 보여줄한다 일부 그녀의 얼굴을 비교, 그리고 난 그대의 백조 까마귀 그대를 생각하게됩니다. |
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. 이 아이도 영어로 여러분께 목마른 까마귀, 악어, 그리고 기린의 이야기를 할 수 있게 되었죠. |
Sau khi Ê-li thông báo về cơn hạn hán, Đức Chúa Trời đã giấu ông khỏi A-háp và nuôi ông bằng cách gửi những con quạ mang bánh và thịt đến cho ông. 엘리야가 가뭄에 관해 알린 뒤, 하느님께서는 엘리야를 아합으로부터 보호하기 위해 숨기시고 기적으로 까마귀들을 통해 그 예언자에게 빵과 고기를 공급해 주셨습니다. |
4 Con hãy uống nước từ suối và ta sẽ sai quạ mang thức ăn đến cho con”. 4 물은 그 시내에서 마셔라. 먹을 것은 내가 까마귀들을 시켜 가져다주겠다.” |
Tuy nhiên, chính Đức Giê-hô-va là đấng tạo ra chu kỳ tự nhiên cần thiết để trồng trọt hầu có thức ăn, ngay cả cho đàn quạ con kêu lên đòi ăn. 하지만 여호와께서는 이 땅이 충분한 식품을 생산하도록 자연계의 순환을 창조하신 분이며, 배고파 울어 대는 어린 까마귀에게도 먹을 것이 마련되도록 하셨습니다! |
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng” “까마귀를 덮치는 매처럼” |
(Gióp 39:1-3) Rõ ràng, Đức Giê-hô-va không cần con người giúp để nuôi sư tử và quạ. (욥 38:39-41) 틀림없이 인간의 도움 없이도 여호와께서는 사자와 까마귀를 부양하십니다. |
Hóa ra là, quạ không chỉ cùng tồn tại với con người -- chúng phát triển cực kì mạnh. 알고 보니 까마귀가 인간 거주 환경에 잘 적응할 뿐 아니라 무척 번성하고 있다는 사실을 발견했지요. |
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. 12 그러나 여러분이 먹어서는 안 되는 것들은 이러합니다. 독수리, 물수리, 검은민목독수리,+ 13 붉은솔개, 검은솔개, 각종 솔개, 14 각종 까마귀, 15 타조, 올빼미, 갈매기, 각종 매, 16 금눈쇠올빼미, 칡부엉이, 백조, 17 사다새, 민목독수리, 가마우지, 18 황새, 각종 백로, 오디새, 박쥐입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 con quạ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.