베트남어
베트남어의 con thỏ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 con thỏ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 con thỏ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 con thỏ라는 단어는 토끼, 래빗, 얼굴, 고양이, 겁쟁이를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 con thỏ의 의미
토끼(bunny) |
래빗(rabbit) |
얼굴(puss) |
고양이(puss) |
겁쟁이
|
더 많은 예 보기
Ngoài ra, cũng có những lợi ích đối với những con thỏ đực thiến. (심지어 네네가 가진 토끼인형도 무서워한다.) |
" Dan, anh là một con thỏ con dễ thương, nhưng anh biết đấy, điều đó không hiệu quả. 댄, 너는 귀여운 토끼 같지만, |
Ví dụ, nếu bạn sinh năm 1975, thì bạn cầm tinh con Thỏ (hoặc Mão). 별자리와 아무 관련이 없어요. 예를 들어, 1975년에 탄생했다면 여러분은 '토끼'입니다. |
Bởi vì một con thú nhỏ, như con thỏ chẳng hạn, thì bất lực khi bị mắc bẫy. 왜냐하면 토끼와 같은 작은 동물은 올무에 걸릴 경우 무력해지기 때문이다. |
Nếu chúng ta bị sự sợ loài người chụp bắt, thì chúng ta giống như con thỏ đó lắm. 만일 우리가 사람에 대한 두려움에 사로잡힌다면, 우리는 그러한 토끼와 매우 흡사한 처지에 있게 된다. |
Tầm nhìn của đại bàng xa đến mức có thể phát hiện ra con thỏ cách đó một cây số. (욥기 39:27-29) 독수리는 시력이 매우 뛰어나서 무려 1킬로미터가량 떨어진 곳에 있는 토끼도 발견할 수 있는 것으로 알려져 있습니다. |
24 con thỏ Châu Âu được mang đến Úc vào năm 1859 bởi một người Anh vì mục đích thể thao, săn bắn. 제4장: 24마리의 유럽 토끼들이 1859년에 영국인 이주자들에 의해 스포츠인 사냥의 목적으로 호주에 들어왔습니다. |
Một câu tục ngữ xưa nói rằng: “Nếu ta đuổi theo hai con thỏ thì sẽ không bắt được con nào cả.” “한꺼번에 두 마리의 토끼를 쫓는다면 두 마리 다 놓치고 만다.” |
Chúng tôi xây chuồng và kiếm được một con thỏ đực lớn và hai con thỏ cái từ một người hàng xóm. 그래서 저희는 토끼집을 만들고 이웃에게서 커다란 토끼 한 쌍을 샀습니다. |
Tuy nhiên, vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của Gordon có mặt với một con thỏ rừng và bảo vợ mình nấu. 그러나 추수감사절 아침, 아버지는 산토끼 한 마리를 들고 나타나 아내에게 요리를 부탁했습니다. |
Nhưng tôi rất cảm động khi thấy con trai tôi cùng các anh em của nó trông nom và bảo vệ các con thỏ đó. 그렇지만 그 시절에 저는 아들 아이가 토끼를 돌보고 보호하는 모습을 보며 감동을 받았습니다. |
Trên một vùng đảo hẻo lánh, chỉ trong một năm 375 con mèo hoang đã ăn tới 56.000 con thỏ và 58.000 con chim sống ở vùng biển. 다른 지역으로부터 고립되어 있는 한 섬에서는 단지 375마리의 들고양이가 불과 1년 사이에 5만 6000마리의 토끼와 5만 8000마리의 바닷새를 먹어치웠습니다. |
Chúng tôi cũng có thể nghe thấy tiếng kêu, thậm chí ngửi được mùi của những con dê, con thỏ và cả những chú chó xung quanh nhà. 그곳에서는 염소, 토끼, 개들의 소리가 들리고 냄새도 풍겼습니다. |
Bà Alice Huyler Ramsey kể lại: “Thình lình có một con thỏ rừng chạy ngang qua con đường trước mặt chúng tôi cố trốn thoát cách tuyệt vọng... 엘리스 허일러 램 씨는 이렇게 회상하였다. “갑자기, 도로 건너편 앞쪽에 산토끼 한 마리가 껑충껑충 뛰면서 정신없이 도망하고 있었습니다. |
Cánh cửa mở ra---tôi đứng đó như một con thỏ đầy sợ hãi---và Dì Carol, không nói một lời, dang tay ra và ôm chầm lấy tôi. 겁먹은 토끼같이 서 있는 제 앞으로 문이 열렸고, 캐롤 할머니는 아무 말씀도 없이 저를 양팔로 안아 주셨습니다. |
Cánh cửa mở ra—tôi đứng đó như một con thỏ đầy sợ hãi—và Dì Carol, không nói một lời, dang tay ra và ôm chầm lấy tôi. 겁먹은 토끼같이 서 있는 제 앞으로 문이 열렸고, 캐롤 할머니는 아무 말씀도 없이 저를 양팔로 안아 주셨습니다. |
11 Hãy nghĩ về một con vật mà bạn thích ngắm nhìn, có thể là con chuột đồng hoặc con thỏ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:7; Thi-thiên 104:18; Châm-ngôn 30:26). 11 당신이 관찰하고 싶어할 동물, 아마 바위너구리나 토끼 같은 동물에 관해 생각해 보십시오. |
Tiếng nói của con thỏ cùng -'Catch anh ta, bạn bằng các hàng rào sau đó im lặng, và sau đó một! nhầm lẫn của giọng nói -'Hold đầu 다음 울타리로 당신을 그를 ́Catch ́후 침묵하고, 다른 - 토끼 따라 목소리! 목소리의 혼란은 - 그의 머리를 ́Hold |
Khi đổ xô không ngừng về hướng tây, chúng trèo lên xác những con thỏ khác chất đống cao bên cạnh hàng rào dây thép và nhờ thế tràn qua. 토끼들이 서쪽으로 마구 밀어닥치면서 철조망 옆에 쌓인 다른 토끼들의 시체를 타고 올라가 수많은 토끼들이 울타리를 넘었던 것입니다. |
Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. 오늘날 일부 나라들에서는 많은 사람들이 해마다 예수께서 부활되신 무렵이 되면 부활절 토끼와 갖가지 색깔의 부활절 달걀에 대해서만 생각하지요. |
Như tên Lễ Phục Sinh, tất cả các phong tục về lễ này như con thỏ, trứng nhuộm màu, nến và hoa loa kèn, đều bắt nguồn từ tôn giáo của dân ngoại. 부활절이면 어김없이 등장하는 토끼, 양초, 백합, 갖가지 색을 칠한 달걀은 모두 이교에서 유래한 것입니다. |
Cô gái mặc áo khoác trông như con gấu thỏ kia ư? 코트 입고 곰처럼 보이는 여자 말인가? |
Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc. 나뭇잎과 자연의 가장 가까운 동종 지상은 - 한 다른, 그것은 중 날개 아니면 다리입니다. 당신은 야생 생물을 봤다면으로 그것은 거의 없을 때 토끼 또는 파트 리 |
Chẳng hạn, quả trứng và con thỏ là những biểu tượng phổ biến liên quan đến Lễ Phục Sinh, Từ điển bách khoa tôn giáo (The Encyclopedia of Religion) nói: “Trứng tượng trưng cho sự sống mới mà lúc còn trong vỏ giống như chết và lúc vỏ trứng mở ra là sống... 예를 들어 부활절에 널리 사용되는 달걀과 토끼에 대해 「종교 백과사전」(The Encyclopedia of Religion)에서는 이렇게 알려 줍니다. |
Trong một thời gian thật ngắn, cái chuồng của chúng tôi đầy cả thỏ con. 얼마 지나지 않아 토끼집은 토끼들로 넘쳐났습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 con thỏ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.