베트남어의 cứng cáp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cứng cáp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cứng cáp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cứng cáp라는 단어는 강하다, 튼튼한, 견고한, 단단하다, 딱딱한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cứng cáp의 의미

강하다

튼튼한

(sturdy)

견고한

(hard)

단단하다

(hard)

딱딱한

(hard)

더 많은 예 보기

♪ Con mới chỉ là một cây non, con cứ tưởng rằng con cứng cáp
♪너는 아직 어린 나무인데 나무라고 생각하지 ♪
♪ Nếu con muốn trở thành cây cứng cáp
♪만일 네가 번성할 씨가 필요하다면 ♪
Một họ thực vật cứng cáp và nổi tiếng
널리 알려져 있는 억센 과에 속한 식물
Cây ô-li-ve cứng cáp
억세고 튼튼한 나무
Người ta làm loại nhạc cụ này từ việc đục một khúc gỗ cứng cáp để làm thân trống.
젬베는 단단한 통나무로 만드는데, 통나무의 속을 파낸 다음 모양을 다듬어 북의 틀을 만듭니다.
Trong một phút -- từ tiếng gõ vào, bạn có thể nói được nó mạnh mẽ và cứng cáp như thế nào.
1분이면 -- 소리만 들어도 아시겠죠? 이 재질이 얼마나 강하고 굳은지 알게 되실거에요.
Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn.
얼마 후 원래의 나무는 서너 개의 어리고 건강한 줄기들로 둘러싸이게 되며, 그것은 마치 상 주위로 자식들이 둘러 있는 모습 같습니다.
Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khỏe mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu.
그리고 정면에서 이것은 매우 강하고 견고한 듯 나타납니다. 그리고 측면에서 아주 약한 것 같죠.
Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khỏe mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu.
한 장의 종이 같죠. 그리고 정면에서 이것은 매우 강하고 견고한 듯 나타납니다. 그리고 측면에서 아주 약한 것 같죠.
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
머독 사건의 판결은 법적 보호벽 가운데 하나의 튼튼한 벽돌이 되어 왔습니다.
Ngay cả một số độc giả Phúc âm thời nay cũng không thấy có chút gì kiên định, cứng cáp như đá nơi Phi-e-rơ.
오늘날 복음서를 읽는 일부 사람들도 베드로에게 바위와 같은 특성이 거의 없다고 생각합니다.
Nước mặn có thể làm hư hầu hết các loại hạt khác, nhưng phải mất một thời gian dài mới thấm được qua lớp vỏ dừa cứng cáp.
다른 식물의 씨들은 대부분 염분이 있는 바닷물에 의해 손상되지만, 코코넛의 경우에는 단단한 껍데기 속으로 바닷물이 침투하는 데 오랜 시간이 걸립니다.
Nhiều năm qua, một số loài keo cứng cáp của Úc được xuất khẩu sang Châu Phi dùng làm nguồn thức ăn dự trữ cho những lúc hạn hán.
지난 여러 해 동안, 오스트레일리아의 이 억센 와틀 중 일부 품종이 아프리카로 수출되어 왔는데, 와틀을 가뭄이 들 때 식품 공급원으로 활용하는 것이 그 목적입니다.
Trong văn mạch của câu Kinh Thánh này, có thể là các bộ phận trên tương phản với “xương-cốt”—những phần tử cứng cáp hơn của thân thể.
이 구절이 나오는 문맥에서 그러한 신체 부위들은 “뼈” 즉 몸을 구성하는 좀 더 단단한 부분들과 대조를 이루고 있는 것일 수 있습니다.
Ngài thấy trước Phi-e-rơ sẽ trở nên như đá—một người cứng cáp, kiên định, đáng tin cậy và ảnh hưởng tốt đến các môn đồ Chúa Giê-su.
그분은 베드로가 그리스도의 제자들에게 안정되고 든든하고 신뢰할 수 있는 바위와 같은 사람이 될 것임을 내다보셨습니다.
CAO ngất trên những rặng núi An-pơ ở Âu Châu bạn có thể tìm thấy một loại cây rậm và cứng cáp, được gọi là bụi hoa hồng An-pơ.
유럽에 있는 알프스 산맥의 고산 지대에 가 보면 알펜로제라는 억센 관목이 자라고 있는 것을 볼 수 있습니다.
Cả bầy đứng dậy đón tiếp con sư tử đực và từng con một ép mặt chúng vào cái mõm cứng cáp của nó theo cách chào cọ má tiêu biểu của loài mèo.
그들은 모두 일어나 그 사자를 맞이하고는, 뺨을 비벼대는 고양이과 동물의 전형적인 인사법에 따라 한 마리씩 그의 억센 주둥이에 얼굴을 문지릅니다.
Loại cây cứng cáp này chỉ cần chỗ để mọc, đất thoáng để thở, không có cỏ dại hoặc loại thực vật khác có thể làm nơi ẩn náu cho những sâu bọ tai hại.
그런데 이처럼 억세고 튼튼한 나무가 필요로 하는 것은 자랄 수 있는 공간, 통기성이 좋아서 숨을 쉴 수 있는 토양, 그리고 해충의 온상이 될 수 있는 잡초나 그 밖의 식물이 없는 환경이 전부입니다.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
* 비교적 소수이기는 하지만 튼실한 밀들이 사탄의 잡초에 뒤덮여서도 살아남은 것을 보고 예수와 천사들이 얼마나 기뻤겠습니까!
(Ê-sai 13:6, Trần Đức Huân) Do đó, với những cung cứng cáp—dùng để bắn tên hầu “đập-giập” quân thù, tức con cái của các bà mẹ Ba-by-lôn—họ cương quyết chinh phục Ba-by-lôn.
(이사야 13:6) 따라서 그들은 강력한 활로 바빌론을 정복하고 말겠다는 결심을 하는데, 그들의 활은 화살을 쏘아 바빌로니아 어머니들의 자식들인 적군을 ‘산산이 부수는’ 데 사용됩니다.
Nhằm tạo ra một chiếc ô-tô cứng cáp, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, các nhà thiết kế đã tìm đến một nơi không ngờ tới để có nguồn cảm hứng—trong lòng đại dương!
▪자동차 디자이너들은 의외의 장소인 바다 속에서 영감을 얻어 내구성이 좋고 에너지 효율이 높은 환경 친화적인 자동차를 만들었습니다!
Người lính La Mã cần có giày thích hợp hay xăng đan cứng cáp, vì trong một cuộc hành quân, họ thường đi bộ 30 kilômét mỗi ngày trong lúc mang trên người áo giáp và đồ trang bị nặng khoảng 27 kilôgam.
로마 군인들에게는 튼튼한 신발이나 질긴 샌들이 필요하였습니다. 출정을 하게 되면 30킬로그램 가까이 나가는 갑주와 장비를 입거나 갖고서 날마다 30킬로미터를 행군하기가 일쑤였기 때문입니다.
Loài người có xương cứng cáp, bắp thịt mềm dẻo và thần kinh hệ nhạy cảm cũng như một bộ óc cao siêu hơn bất cứ bộ óc của loài thú nào với những khả năng phong phú đến độ một máy điện toán to bằng một nhà chọc trời chỉ có thể chứa được một phần cực kỳ nhỏ.
튼튼한 뼈, 유연한 근육, 민감한 반응을 보이는 신경계의 위쪽에는 어떤 동물의 두뇌보다도 우수하며 고층 건물만한 컴퓨터도 수용할 수 없는 용량을 가진 두뇌가 자리 잡고 있습니다.
Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào.
연안 해역에서는, 원격 조종되는 장비로 바닥을 파서 만든 골에 설치된 단단한 케이스 속으로 케이블을 집어넣습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cứng cáp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.