베트남어
베트남어의 cuộn dây은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cuộn dây라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cuộn dây를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cuộn dây라는 단어는 꾸리, 코일, 등불, 토치, 수고를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cuộn dây의 의미
꾸리
|
코일(coil) |
등불
|
토치
|
수고(coil) |
더 많은 예 보기
Juliet Dưới đây là một cuộn dây như vậy đi, Romeo nói những gì? 줄리엣이 여기 같은 코일의 - 이봐, 로미오는 무엇을 뜻하는가? |
Hãy tưởng tượng một cuộn dây. 코일을 상상해보세요. |
Các bạn có một cuộn dây. 일단 코일이 있습니다. |
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó. 코일은 돌돌 말린 철사입니다. |
Cuộn dây sau đó sẽ đóng lỗ thủng lại. 코일은 구멍을 막아주죠. |
Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây. 그런데 얼핏 보면 비슷해보이는 장치로 변압기라는 것이 있습니다. |
Cuộn dây đầu tiên chỉ có thể chữa trị thành công cho một nửa số bệnh nhân ở Bolivia. 첫 번째 코일은 볼리비아에 있는 환자의 절반밖에 치료하지 못합니다. |
Trong video này, chúng ta có thể thấy cách một ống thông cực nhỏ đưa cuộn dây vào trong tim. 영상에서 우리는 매우 작은 관이 코일을 심장으로 운반하는 걸 볼 수 있습니다. |
Và hai cuộn dây đó rất gần nhau và truyền điện năng cho nhau -- bằng sóng từ và một cách không dây, trong một khoảng cách rất ngắn. 변압기 내부엔 두 개의 코일이 있는데 아주 가까운 거리를 사이에 두고 물리적 접촉 없이 에너지를 전달하죠. |
Sau này, một phương pháp chính xác hơn là thả qua mạn tàu một miếng gỗ buộc với cuộn dây có thắt nút đều đặn theo khoảng cách ấn định. 나중에는 더 정확한 방법이 사용되었는데, 그 방법이란 일정한 간격마다 매듭이 있는 밧줄에 나무판을 묶어 배 밖으로 떨어뜨리는 것이었습니다. |
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp. 작동될 때, 작은 솔레노이드들이 모여 장착된 배터리와 모터를 제 위치에 고정시켜놓고 낮은 전압을 얻을 수 있는 표준화된 플랫폼 같은 걸 얘기하는겁니다. |
Khi được đọc bởi phần mềm âm thanh trong máy tính, các con số quyết định tốc độ rung của các cuộn dây trong loa để tạo ra các âm thanh với tần số khác nhau. 컴퓨터의 오디오 소프트웨어를 읽을 때, 기록된 숫자는 스피커에 있는 코일이 다른 주파수의 사운드를 만드는데 얼마나 빨리 진동해야하는 지를 결정합니다. |
Mạch cuộn dây Tesla đã được sử dụng trong thương mại phát sóng vô tuyến điện báo cho sparkgap không dây đến năm 1920, và trong các thiết bị y tế như các thiết bị quang điện và thiết bị tia cực tím. 테슬라 코일 회로는 1920년대까지 무선 전신을 위한 불꽃 갭 송신기에 상업적으로 이용되었고,, 또 전기 요법과 자광선 장치와 같은 가사의학적(pseudomedical) 장비에 이용되었다. |
Và nếu các bạn có thể làm cho cuộn dây đó cộng hưởng, những gì sẽ xảy ra là nó sẽ dao động, với những tần số điện xoay chiều, những tần số này khác cao, tiện thể tôi xin nói luôn điều đó. 그 코일이 공명하도록 하면 그 코일은 교류 주파수를 따라 펄스를 만들 것입니다. 참고로 교류 주파수는 꽤 높은 주파수대에 속합니다. |
Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng). 1) M 등급: 음향 결합 보청기의 무선 주파수 간섭에 대한 면역성 척도, 2) T 등급: 유도 결합(텔레코일) 보청기와 함께 사용될 때의 성능 척도. |
Khi con tàu chạy, miếng gỗ nổi kéo sợi dây ra khỏi cuộn. 배가 전진하면 물에 떠 있는 나무 때문에 밧줄이 딸려 나갔습니다. |
Trong các cuộn này là phần chính của những gì chúng ta vừa xem xét, nó giống như một sợi dây dài thật dài. 그 밧줄들 안에는 이 모든 것의 주요 특징이 되는 매우 긴 줄처럼 생긴 것이 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cuộn dây의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.