베트남어의 đã về hưu은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đã về hưu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đã về hưu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đã về hưu라는 단어는 퇴직한, 은퇴, 은퇴한, 은퇴하는를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đã về hưu의 의미

퇴직한

(retired)

은퇴

(retired)

은퇴한

(retired)

은퇴하는

(retired)

더 많은 예 보기

Anh Brett Schenck, ở Hoa Kỳ, là chuyên viên tư vấn môi trường đã về hưu.
미국에 사는 브렛 셴크는 환경 컨설턴트로 일했습니다.
Có phải bạn đã về hưu rồi không?
세속 직장에서 은퇴하였습니까?
Ông ấy đã về hưu, bị điếc và chơi rất nhiều mạt chược.
은퇴해서 지금은 귀도 먹고 마작을 아주 많이 즐기고 있습니다.
Jacques Dubochet (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1942) là một nhà vật lý sinh học đã về hưu người Thụy Sĩ.
자크 뒤보셰(프랑스어: Jacques Dubochet, 1942년 6월 8일 ~ )는 스위스의 생물학자이다.
Một ngày nọ tôi gặp một mục sư Anh Giáo đã về hưu và hỏi ông nhà thờ nói gì về tận thế.
하루는 은퇴한 영국 국교회 교직자를 만났는데 그 교회에서는 세상 끝에 관해 어떻게 가르치는지를 물어보았습니다.
Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick.
은퇴한 건축업자인 케네스와 그의 아내인 모린은 둘 다 50대 중반인데, 워릭 공사에 참여하기 위해 캘리포니아를 떠났습니다.
Một người cha giờ đây đã về hưu giải thích: “Tôi tính trước những gì mình sẽ làm khi con gái chúng tôi ra trường.
“저는 딸아이가 졸업하고 나면 무슨 일을 할 것인지 미리 계획했습니다.
Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng.
세속 일을 할 때는 아침 7시 반에 일을 시작하곤 했지요.
Tiện ích này được phát triển và hỗ trợ bởi Vic Abell, phó giám đốc đã về hưu của trung tâm tin học Đại học Purdue.
이 오픈 소스 유틸리티는 퍼듀 대학교 컴퓨팅 센터의 부소장으로 은퇴한 빅터 A. 아벨이 개발·지원하였다.
Hàng triệu cặp tình nhân, kể cả nhiều người đã về hưu, sống chung với nhau và có liên lạc tình dục mà không kết hôn hợp pháp.
수많은 남녀들, 심지어 퇴직한 사람들까지도 결혼하지 않고 동거 생활을 하며, 성관계를 가집니다.
Có một giáo sư triết học đã về hưu, chữa bệnh bằng đức tin; ông học hỏi Kinh Thánh và cuối cùng trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
신앙 요법을 행하던 은퇴한 철학 교수가 성서 연구를 하여 마침내 여호와의 증인이 되었습니다.
Với sự ủng hộ đầy yêu thương của chị, đặc biệt lúc anh bị bệnh, anh có thể tiếp tục làm việc vượt quá tuổi mà phần lớn đã về hưu.
특히 클라인 형제는 건강 문제들을 겪으면서도 아내의 사랑 넘친 지원 덕분에 대부분의 사람들이 은퇴하는 나이를 훨씬 넘긴 후에도 생산적으로 일할 수 있었습니다.
Cụ đã 70 tuổi, về hưu vào năm 1990.
그는 현재 70세이며, 1990년에 은퇴했습니다.
Họ định học tiếng Tây Ban Nha, nhưng kế hoạch đã thay đổi sau khi họ dọn đến thị trấn Ajijic, bên hồ Chapala. Đây là nơi lý tưởng cho những người Mỹ đã về hưu đến sống.
그들은 스페인어를 배울 생각이었지만, 차팔라 호 연안에 있는 아히히크라는 곳으로 이사한 후에는 계획을 바꾸었습니다. 그 도시는 은퇴하고 미국에서 사람들에게 인기가 높은 곳입니다.
Một người đã quá tuổi về hưu có thể không cần phải tiếp tục làm việc.
은퇴할 시기가 지난 사람이라면 계속 일할 필요가 없을지도 모릅니다.
Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm.
‘여호와의 증인’의 사업이 정부의 엄격한 금지령하에 있는 나라에서는 파이오니아—이 나라들에서는 파이오니아들의 수가 꾸준히 늘고 있다—를 하는 사람들이 보통 은퇴한 사람들, 야간 직업을 가진 청소년들, 국가에서 세속 일에서 제외시킨 (자녀를 가진) 어머니들입니다.
Có thể nào Đa-ri-út người Mê-đi cho nhà tiên tri lão thành người Do Thái lúc này đã trên 90 tuổi về hưu không?
이제 90대가 된 이 연로한 유대인 예언자를 메디아 사람 다리우스는 은퇴시킬 것입니까?
Trong bữa ăn chia tay, chị Margaret, là đầu bếp về hưu, đã nấu món mà hai cháu của chị thích nhất: nui nướng phô mai.
마거릿은 딸 가족이 돌아가기 전에 맛있는 식사를 직접 만들어 주고 싶었습니다. 그래서 요리사로 일했던 솜씨를 한껏 발휘하여 두 손자가 제일 좋아하는 음식인 마카로니 치즈를 요리했습니다.
3 Tiếp tục bận rộn và hữu dụng: Nhiều người bây giờ về hưu đã từng lớn lên trong một xã hội không có những tiện nghi phổ biến như ngày nay và đã phải làm việc vất vả từ nhỏ.
3 계속 분주하고 생산적으로 활동함: 현재 은퇴 생활을 하고 있는 많은 사람들은 오늘날 일상적이 많은 편리한 것들이 없던 시절에 성장했으며 어릴 때부터 힘들게 일하는 법을 배웠습니다.
Tôi đã chơi golf với những cảnh sát Los Angeles về hưu.
저는 은퇴한 로스엔젤레스시 경찰과 골프를 치기도 했습니다.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Từ trước khi về hưu, tôi đã muốn tìm cách tạ ơn Đức Chúa Trời, vì ngài đã cho tôi tận hưởng cuộc sống như thế.
성서가 생활에 일으킨 변화: 은퇴하기 전에도 나는 내가 누리는 삶에 대해 어떻게 하느님께 감사를 표할 수 있을지 알고 싶었습니다.
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự.
그래서 회사 측에서 명예퇴직을 제의했을 때, 그만두기로 했지요.”—페터.
5 Phụng sự ở nơi có nhu cầu: Một số tín đồ Đấng Christ về hưu có hoàn cảnh kinh tế thuận lợi đã dọn đến phụng sự ở những nơi cần có nhiều người rao giảng về Nước Trời hơn.
5 필요한 곳에서 섬김: 재정적인 상황이 허락하는 일부 은퇴한 그리스도인들은 왕국 전파자가 더 크게 필요한 곳에서 봉사하기 위해 이사를 합니다.
Khi những đại biểu, kể cả những người trẻ, sau đại hội đến để cám ơn ông đã hợp tác qua nhiều năm và chúc ông về hưu bình an, ông cảm động đến rơi nước mắt.
대회가 끝난 후에 청소년들을 포함한 많은 참석자들이 그에게 다가와 여러 해 동안 그가 협조해 것에 감사하면서 퇴직한 뒤에도 잘 지내기를 바란다고 말했을 때, 그는 눈물을 참을 수 없었습니다.
Một phụ nữ đã kết hôn 40 năm cho biết cảm xúc của bà lúc chồng về hưu như sau: “Tôi nghĩ tôi phải ly dị ông ấy thôi.
결혼 생활을 한 지 40년 한 여성은 남편이 퇴직한 때를 뒤돌아보며, 그 당시 자신이 이렇게 생각했다고 말했다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đã về hưu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.