베트남어의 đạn은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đạn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đạn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đạn라는 단어는 탄알, 탄자, 포도탄, 葡萄彈, 탄자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đạn의 의미

탄알

noun

Còn ai đó cầm khẩu súng có đạn và dí vào đầu tôi.
누군가는 권총과 탄알을 들어 저의 관자놀이를 겨냥하게 했습니다.

탄자

noun

포도탄

noun

葡萄彈

noun

탄자

더 많은 예 보기

Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn.
구글을 탓할 순 없을 거에요 왜냐하면 그건 그냥 올바른 일을 할 뿐이니깐요
Mỗi người có 5 viên đạn.
한 사람당 5번 사격한다 승자는 점수로 가린다
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870.
프랑스의 폭발물 제거 기관의 책임자는 이렇게 말하였습니다. “아직도 1870년 프로이센·프랑스 전쟁 때의 불발 포탄이 발견된다.
Ngày nay thì không như thế, hướng phát triển của lịch sử có thể xoay chiều trong khoảng thời gian viên đạn của kẻ ám sát bắn trúng mục tiêu!
그러나 암살자의 총탄이 목표에 명중되는 순간 역사의 흐름이 바뀔 수 있는 오늘날에는 그렇지 않습니다!
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
그날 제가 쏜 마지막 총알은 목표 위에 있는 작은 오렌지색 조명을 맞혔고 모두가 놀라게도, 특히 제것은 표적 전체를 불태워버렸습니다.
Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn
2550에서 여행 m / s의 발사 175g은 두개골 캐비티를 입력 밀리 초에 brainstem을 파괴.
lượng bom đạn trút xuống Cam- pu- chia còn lớn hơn
캄보디아에 떨어진 폭탄은 제 2차 세계대전때 1945년 8월에 2번의 원자폭탄
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
그런데 비에 젖어 질퍽거리는 땅이 탄알의 튕기는 힘을 상당히 흡수해 버리는 바람에 일이 예상대로 되지 않았습니다.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
황소의 뿔에 받히거나 전쟁터에서 총상을 입거나 산업 혁명때 지어진 새 공장에서 몸이 으스러지거나 말이죠 그리고 대부분의 사람들은 감염으로 인해 목숨을 잃었습니다. 그들이 외상을 입은 결과 감염이 나타나게 된 것이죠.
Các điều kiện làm cho nó không thể nhìn thấy đường mòn hơi của đạn
조건은 불가능 발사의 증기 흔적을 볼 수 있도록
Nước cộng hòa này thuộc cựu Sô Viết chính thức liệt kê các đầu đạn hạch tâm là “bị mất”.
구소련의 공화국이던 이 나라의 공문서에는 그 핵탄두가 “분실”된 것으로 기재되어 있다.
Nó không có đạn.
장전 안됐다구요
Chỉ là đạn giả thôi.
배짱을 시험한 거였지
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược.
그러나 이산화탄소와 또한 화석 연료에 관해서는 어떤 특효약이 없다는 것을 우리는 알았습니다.
Chúng tôi có nhiệm vụ hộ tống trong vùng giữa Trondheim và Oslo, hộ tống tàu chở quân đội, đạn dược, hoặc hàng hóa.
우리는 트론헤임과 오슬로 사이에서 군대와 군수품과 화물을 수송하는 선박들을 호위하는, 호송 임무를 맡았습니다.
Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records.
「기네스 북」에 의하면, “8,000킬로미터 이내의 나라를 모두 소멸”하기에 충분한 탄두를 가진 잠수함도 있다고 한다.
Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”.
“핵확산 금지 조약에서 탈퇴를 통고한 행위는 하나의 선례를 남기는 일이다. 이제 핵무기 경쟁의 위협이 아시아에서 시작되었으며, 그것은 초강대국간의 핵폭탄 경쟁보다 더 위험한 것이 될 수 있다.”
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
예를 들면, 폭격으로 인해 기차역의 유리창에는 유리가 하나도 남아 있지 않았습니다.
Nhiều người Nhật mê pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball), và cá hàng tỷ Mỹ kim một năm.
많은 일본인들은 슬롯머신과 비슷한 게임인 파친코에 중독되어 있으며, 그 게임에 돈을 거느라 1년에 수조 원을 소비합니다.
Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi.
자, 다리에 총을 맞았고 대퇴부 동맥이 끊어졌습니다.
Bắn vào mục tiêu di chuyển và quan sát quá trình đạn
대상을 이동에서 촬영하고 발사 과정을 관찰 나는 최대한 시야를 모금
Bởi vì nó là một viên đạn lớn là đánh người đó.
그 사람을 때리는되는 대형 발사체 때문입니다.
Ông rảo bước và, vừa lúc ông đến góc đường, ông bị trúng đạn.
발걸음을 빨리 하여 골목을 돌아서는 순간 그는 유탄에 맞아 사망하였다.
Nhưng điều gì đang diễn ra với nền công nghiệp súng đạn?
그런데 총기 산업은 어떤가요?
Đây là một cung giờ trầm lặng, ngắn ngủi trước khi tờ báo được ném vào sân như một quả lựu đạn, những cú điện thoại bận rộn, màn hình máy tính chớp nháy và đôi mắt tỉnh ngủ.
이건 작고 조용한 시간. 수류탄처럼 현관에 도착하는 신문이 오기 전에 전화기가 소리치고 컴퓨터 화면이 깨어나 깜빡이네.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đạn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.