베트남어의 đảng cộng sản은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đảng cộng sản라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đảng cộng sản를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đảng cộng sản라는 단어는 공산당, 공산당를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đảng cộng sản의 의미

공산당

"Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
"중국 공산당은 우리 대의를 이끄는 원동력이다"

공산당

"Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
"중국 공산당은 우리 대의를 이끄는 원동력이다"

더 많은 예 보기

1991 – Mikhail Gorbachev từ chức Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.
1991년 - 미하일 고르바초프, 소련 공산당 서기장 사임.
14 tháng 11: Yuri Andropov trở thành Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.
11월 12일: 유리 안드로포프가 소련 공산당 서기장으로 취임.
Hàng ngàn thành viên Đảng Cộng sản Azerbaijan đã công khai đốt thẻ đảng viên.
공산당 당원 수천명은 공개석상에서 공산당 당원증을 불태웠다.
" Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc. "
" 중국 공산당은 우리 대의를 이끄는 원동력이다 " 2주 동안
Trước đó ít lâu Đảng Cộng Sản đã mất ảnh hưởng nên người ta đã lấy lại tên cũ của các làng mạc.
최근에 공산주의자들이 영향력을 잃게 되자 마을들이 본래 이름을 되찾은 것입니다.
Vào ngày 11 tháng 7, Ivashko đã từ chức vị chủ tịch Quốc hội Ucraina sau khi được bầu làm Tổng thư ký Đảng Cộng sản Liên Xô.
7월 11일엔 이바시코가 소련 공산당 부서기로 선출된 후 우크라이나 의회 의장 자리에 사임하였다.
Rốt cuộc, vào năm 1989, Đảng Cộng Sản mất quyền cai trị ở Czechoslovakia, và công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va được thừa nhận hợp pháp.
드디어 1989년에 공산당이 체코슬로바키아에서 실권을 상실하게 되자 여호와의 증인의 활동이 법적 인가를 받았습니다.
Hai người chủ gia đình này nổi tiếng trong đảng Cộng Sản địa phương, và họ đã du nhập ý tưởng này vào đầu óc dân làng.
그 두 가족의 가장은 그 지방 공산당에서 탁월한 위치에 있었고, 공산주의 사상을 주민들에게 소개한 사람들이었습니다.
Nó được thành lập năm 1946 sau chỉ thị của Liên Xô sáp nhập Đảng Cộng sản Đức (KPD) và Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) tại vùng do Liên Xô kiểm soát.
1946년에 독일 공산당(KPD)와 독일 사회민주당(SPD)이 통합된 형태이다.
Cuộc đấu tranh trở thành công khai tại cuộc họp của Uỷ ban Trung ương vào tháng 9 năm 1925 và lên tới đỉnh điểm tại Đại hội lần thứ 14 Đảng Cộng sản vào tháng 12 năm 1925.
이 두 그룹의 권력투쟁은 1925년 9월의 중앙위원회 회의에서 시작되었고, 1925년 12월 14차 당 대회에서 정점에 달했다.
Ngày 16 tháng 5 năm 1981, hai tuần trước khi mất, bà đã được kết nạp vào Đảng Cộng sản Trung Quốc và đã được ban danh hiệu Chủ tịch danh dự Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa.
그녀가 사망하기 2주 전, 그해 5월 16일 그녀는 중국 공산당으로 수용되어 중화인민공화국의 명예 주석으로 임명되었다.
Có cả linh mục công giáo và đảng viên cộng sản cũng đến nữa”.
심지어 사제와 공산주의자도 온다.”
Một bộ phận trong số những nạn nhân bị mất việc, bị bắt giam hoặc bị điều tra quả thật có quan hệ trong hiện tại hoặc trong quá khứ với Đảng Cộng sản Hoa Kỳ.
수감된 많은 사람들은 직업을 잃거나 청문회에서 과거 혹은 미래에 공산당과 관련된 그 어떤 종류의 접촉을 했거나 할 것인지 질문받았다.
Vào ngày 24 tháng 8 năm 1991, Gorbachev giải thể Ủy ban Chấp hành Trung ương, tuyên bố từ chức tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và giải thể tất cả các đơn vị đảng trong chính phủ.
8월 24일엔 고르바초프가 소련 공산당 중앙위원회를 해산시키고 당서기 직에 사임했으며 연방정부 내 모든 공산당 조직을 해체시켰다.
Ngày 7 tháng 12 năm 1989, Đảng Cộng sản Litva dưới sự lãnh đạo của Algirdas Brazauskas, tách khỏi Đảng Cộng sản Liên Xô và từ bỏ yêu sách của mình để có một "vai trò lãnh đạo" hiến pháp trong chính trị.
1989년 12월 7일, 리투아니아 공산당 서기장 알기르다스 브라자우스카스는 소련 공산당과 결별을 선언하며 정치에서 헌법적 '지도자적' 역할을 포기하기로 결정했다.
Vào ngày 1 tháng 7 năm 1985, Gorbachev thăng chức Eduard Shevardnadze, Bí thư thứ nhất của Đảng Cộng sản Gruzia, lên làm Ủy viên chính thức của Bộ Chính trị, và ngày hôm sau bổ nhiệm Shevardnadze làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao thay thế Andrei Gromyko.
1985년 7월 1일엔 조지아 공산당 제1서기였던 예두아르트 셰바르드나제가 정치국원이 되었으며, 그 다음날엔 안드레이 그로미코를 해임하고 셰바르드나제가 소련 외무부 장관이 되었다.
Các đại biểu Đảng Cộng sản Tiệp Khắc tái xác nhận sự trung thành của họ với Khối hiệp ước Warszawa và hứa hẹn ngăn chặn các khuynh hướng "chống chủ nghĩa xã hội", ngăn cản sự hồi phục của Đảng Dân chủ Xã hội Tiệp Khắc, và kiểm soát báo chí một cách hiệu quả hơn.
체코슬로바키아 공산당 대표단은 바르샤바 조약에 대한 자신들의 충성을 재확인하고, "反공산주의적" 경향을 억제하고, 체코슬로바키아 사회민주당의 재건을 막으며, 언론을 더욱 효과적으로 통제하겠다고 약속하였다.
Đảng này được lãnh đạo bởi Josip Broz Tito từ 1937 tới 1980, là đảng cộng sản đầu tiên nắm quyền trong lịch sử khối phía Đông mà đã công khai chống lại chính sách chung được điều khiển bởi Liên Xô và đã bị đuổi ra khỏi Cominform vào năm 1948 sau khi Joseph Stalin buộc tội Tito theo chủ nghĩa dân tộc.
이 당은 1937년부터 1980년까지 요시프 브로즈 티토가 주도했으며, 동구권 역사에서 최초로 권력을 거머쥔 공산당이었으나, 티토의 소비에트 연방이 지향하는 정책과는 반대된 정책과 독자 노선이 요시프 스탈린에게 비난을 당했고, 소비에트 연방의 지시에 따라 1948년 코민테른에서 퇴출되었다.
Một thông tín viên của tờ Washington Post tại Mạc-tư-khoa có trích lời của một cựu viện trưởng Trường Cao đẳng Đảng Cộng sản nói như sau: “Một quốc gia tồn tại không những chỉ nhờ vào nền kinh tế và những cơ quan của mình mà còn nhờ vào huyền thoại quốc gia và các bậc tiền bối có công lập quốc nữa.
「워싱턴 포스트」지의 모스크바발 특보는 전직 공산당 대학 총장의 말을 이렇게 인용하였다. “한 나라가 유지되는 데는 경제와 제도만 필요한 것이 아니라 신화와 건국의 아버지도 필요하다.
Dù trong đêm diễn ra cuộc tấn công, Đoàn chủ tịch Tiệp Khắc tuyên bố rằng quân đội Khối Warszawa đã vượt biên giới mà không thông báo cho chính phủ Tiệp Khắc, báo chí Liên Xô đã in một yêu cầu không có chữ ký, được cho là của đảng cộng sản Tiệp Khắc và các lãnh đạo nhà nước, về sự "hỗ trợ ngay lập tức, gồm hỗ trợ quân sự".
체코슬로바키아 침공이 있던 밤에 체코슬로바키아 상임 간부회에서는 바르샤바 조약군이 체코슬로바키아 정부 몰래 국경을 넘었다고 선언하였으나, 소련 언론에서는 서명 없는 요구서를 출판하였는데 아마도 체코슬로바키아 공산당과 국가 지도자들이 "군사 지원을 비롯한 즉각적인 원조"를 요구하기 위해 행한 것으로 보인다.
Bộ trưởng Quốc phòng Liên Xô Dmitry Yazov tuyên bố rằng việc sử dụng vũ lực ở Baku nhằm ngăn chặn sự tiếp quản thực tế của chính phủ Azerbaijan bởi phe đối lập chống cộng, để ngăn chặn chiến thắng của họ trong các cuộc bầu cử tự do sắp tới (dự kiến tháng 3 năm 1990). như một lực lượng chính trị, và để đảm bảo rằng chính phủ của Đảng Cộng sản Azerbaijan vẫn nắm quyền lực.
소련의 국방부 장관 드미트리 야조프는 바쿠에서 무력을 사용한 것은 비공산계 야당이 아제르바이잔 정부를 사실상 '탈취'하러는 시도를 막고, (1990년 3월에 예정된) 자유 선거에서 이 '쿠데타 세력'들이 승리하는 걸 막고 공산정권을 유지시키기 위한 것이었다고 발표했다.
Từ năm 1968 đến năm 1974, ông được biết đến với cái tên Liên Xô của Kissinger - Dobrynin trực tiếp truyền thông và đàm phán liên kết giữa tổng thống Mỹ và Bộ Chính trị Cộng sản Đảng Liên bang Xô viết Bộ Chính trị Xô viết.
1968 년과 1974 년 사이 그는 키신저의 소비에트 연방의 종착역으로 알려졌다. - 도프리닌과의 직접 통신 및 협상은 미국 대통령직]과 공산당의 정치국 소련의 파티|소련 정치국.
Brezhnev thuộc thế hệ những người Cộng sản Liên Xô đầu tiên không có ký ức về nước Nga trước cuộc cách mạng, và từng quá trẻ để tham gia vào các cuộc đấu tranh trong giới lãnh đạo Đảng sau cái chết của Vladimir Lenin năm 1924.
그는 러시아 혁명 전에 성인이 아니었던 소비에트 연방 공산당원의 첫 세대였고, 1924년 블라디미르 레닌 사후의 공산당 주도권 싸움에는 너무 젊었기 때문에 참가할 수가 없었다.
Nên vấn đề là, những đảng viên đảng Cộng hòa này thừa nhận rằng cần phải có quyền sở hữu, tôn trọng quyền sở hữu, tôn trọng dành cho tác giả, cho người phối trộn, người chủ, người sở hữu tài sản, người sở hữu bản quyền của công cụ quyền lực phi thường này, chứ không phải là một thế hệ cày thuê cuốc mướn.
자 핵심은 이 공화당원은 어떤 종류의 소유권이 필요하다는 것을 알고 있었습니다. 소유권에 대한 존중, 우리가 창작자에게 주어야만 하는 존중입니다. 리믹서, 주인, 권리 소유자, 저작권 소유자 이러한 비범한 결과를 만들어낸 그들 말이죠. 이들은 소작인들이 아니라는 겁니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đảng cộng sản의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.