베트남어의 đậu phộng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đậu phộng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đậu phộng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đậu phộng라는 단어는 땅콩를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đậu phộng의 의미

땅콩

noun

더 많은 예 보기

Họ cũng có trang web tương tự cho người bị dị ứng đậu phộng.
땅콩 알레르기가 있는 사람들을 위한 물건이란 식으로
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
주민들이 생선이나 아보카도나 땅콩을 주는 경우도 종종 있었어요.
Đậu phộng được đào lên, rồi mang về nhà lột vỏ và tán nhuyễn
땅콩을 수확한 다음, 집으로 가지고 가서 깍지를 벗기고 빻는다
Trước khi có thể chế biến thành bơ đậu phộng, người ta phải bóc vỏ hạt đậu.
땅콩 버터를 만들려면 먼저 땅콩 깍지를 벗겨야 합니다.
Sau đó đậu phộng được đem đi đâu?
그 다음에는 땅콩을 어떻게 합니까?
Ở miền trung Phi, những món ăn bình dân đều được nấu bằng bơ đậu phộng.
중앙 아프리카에서는 사람들이 좋아하는 여러가지 요리에 땅콩 버터가 들어갑니다.
Nếu món xốt không đủ đặc sệt đúng theo ý bạn, cho thêm bơ đậu phộng vào.
원하는 만큼 소스가 걸쭉하지 않으면, 땅콩 버터를 조금 더 넣으십시오.
Do đó, nhiều phụ nữ Phi Châu thích tự làm lấy bơ đậu phộng là hơn.
그렇기 때문에 많은 아프리카 여자들은 직접 만드는 편이 더 낫다고 생각합니다.
Đậu phộng từ hạt đến bơ
땅콩에서 땅콩 버터로
Do đó, người ta thường dùng bơ đậu phộng để thay thế.
그래서 땅콩 버터가 흔히 대용품으로 사용됩니다.
Ở miền trung Phi, diện tích trung bình để canh tác đậu phộng có thể vào khoảng 90x50 mét vuông.
중앙 아프리카에서 땅콩을 재배하는 밭은 가로세로가 평균 90미터, 50미터 정도가 됩니다.
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
그렇다고 그냥 동네 식료품 가게에서 땅콩 버터를 한 병 사면 되는 것이 아닙니다.
Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của bơ đậu phộng không bị gắt quá.
높은 온도에서 10분 남짓 더 끓이는데, 그래야 땅콩 버터 맛이 너무 강하지 않게 됩니다.
Mấy con khỉ đã nhổ lên và ăn no nê các cây đậu phộng mà bà đã tốn công sức để trồng!
원숭이들이 땅콩 줄기를 그 위에 올려 놓고 잔치를 벌이는 바람에 큰 손해를 보았다는 것입니다!
Ở CÁC nước Tây Phương, người ta thường nghĩ đến bơ đậu phộng như là một món dùng để phết lên một lát bánh mì.
서구 나라들에서는 땅콩 버터를 흔히 얇게 썬 빵 조각에 바르는 것 정도로밖에 생각하지 않습니다.
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
땅콩 버터 맛이 나는 요리가 어떨지 궁금하다면, 직접 만들어 보지 않겠습니까?
Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố.
심지어 어린이들까지도 볶은 땅콩이나 삶은 달걀 꾸러미들을 작은 팔로 한 아름 안고 거리를 다니면서 팔고 있습니다.
Mặc dù món hầm của bạn chưa tuyệt đối thuần túy, bạn cũng sẽ có được kinh nghiệm đầu nấu nướng với bơ đậu phộng—kiểu Phi Châu!
그리고 당신이 만드는 것이 진짜 원조 요리는 아닐지 몰라도, 땅콩 버터의 용도를 어느 정도 직접 경험해 보는 기회는 될 것입니다. 아프리카식으로 말입니다!
Một phụ nữ kể lại rằng một người láng giềng đã thấy những bụi cây đậu phộng của bà treo cao trên các cành cây lớn bên cạnh.
한 여자는 자기네 땅콩 줄기를 이웃 사람이 근처의 나무 꼭대기에서 발견한 적이 있다고 말하였습니다.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
“질주하는 말들”이라는 뜻의 마호는 신선한 파인애플 위에 돼지고기, 새우, 땅콩을 섞어서 놓고 빨간 고추와 고수 잎을 얹은 요리입니다.
Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.
땅콩을 다 말린 다음에는, 긴 받침 기둥 위에 풀로 짠 매트와 진흙을 사용해서 지은 집 안에 저장해 둡니다.
Trong khi đang nấu, lấy một ít bơ đậu phộng khuấy đều với ít nước cho sền sệt—chừng 3 phần 10 lít cho mỗi kí thịt—đổ vào món hầm và khuấy đều.
끓는 동안, 땅콩 버터에 물을 조금 넣고 저어 반죽처럼 만든 다음—대략 고기 1킬로그램에 한 컵 정도—스튜에 넣고 저으십시오.
Do đó chúng tôi sẽ tổ chức hơn 200 chiến dịch năm nay, những việc như là thu lượm bơ đậu phộng để dự trữ, hoặc làm những tấm thiệp Valentine cho người lớn tuổi luôn ở trong nhà.
그들이 메시지로 소통하기 때문이죠 그래서 저희는 올해 200개가 넘는 캠페인을 할 겁니다. 급식소를 위한 땅콩버터라든가 독거노인을 위한 발렌타인데이 카드제작같은 일들입니다.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
땅콩 버터는 이제 곧 소스를 걸쭉하게 만드는 용도로 잘 사용될 것입니다. 일반적으로, 한 솥 가득 만들어서 카사바나 질경이 혹은 밥과 함께 식탁에 올리는 요리에 사용될 것입니다.
Tôi yêu cách chúng há hốc mồm chăm chú nhìn vào trận bóng chày đầu tiên với đôi mắt mở to và đeo găng trên tay, sờ vào đường nứt trên cái chày và tiếng kêu sột soạt của đậu phộng và mùi của hotdogs.
아이들이 손에는 야구 글러브를 가지고 눈을 동그랗게 뜨고는 입을 쩍 벌린채 생애 첫 번째 야구 경기를 바라보고, 배트의 타격 소리와 땅콩 씹는 소리, 핫도그의 냄새에 빠져드는 모습을 좋아합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đậu phộng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.