베트남어
베트남어의 đẩy은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 đẩy라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đẩy를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 đẩy라는 단어는 밀다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 đẩy의 의미
밀다verb Sau đó người y tá đẩy cái bàn em nằm vào cái ống. 그러고나자, 간호사가 세라를 관 속으로 밀어 넣었어요. |
더 많은 예 보기
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. 수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다. |
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? 죽은 자들을 일으키실 그리스도의 능력에 관한 지식은 우리의 마음을 움직여 어떻게 하게 합니까? |
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. 그러나 죄책감과 부끄러움이 동기가 되어 행동한 것이었습니다. |
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. 이러한 고상한 법은 그에 대해 반응을 나타내는 사람들의 마음에 영향을 미쳐서, 그들이 숭배하는 하느님을 본받고 싶은 동기가 생기게 합니다. |
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. 그리고 서점에는 자기 계발 서적이 홍수처럼 쏟아져 나와 엄청난 규모의 산업을 이루고 있습니다. |
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. 3 바울은 그리스도인들이 계속 조화를 이루며 협력하려면 각자가 연합을 증진하기 위해 진지한 노력을 기울여야 한다는 것을 깨달았습니다. |
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. 우리는 이런 변화를 가속해야 합니다. |
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). 그 무리를 보고, 이미 예루살렘에 있던 많은 사람들도 감동되어 행렬에 가담하였습니다.—마태 21:7-9; 요한 12:12, 13. |
Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? 여호와께서 파수꾼을 임명하시는 이유는 무엇입니까? |
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? 순결한 숭배 이면의 추진력은 무엇입니까? |
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? 만일 우리가 의료 시스템에 돈을 지출하고 우선 순위를 두며 우리 자신이 인식을 전환하여 스스로의 건강을 증진시키고 더불어 기술을 활용할 수 있다면 어떨 것 같습니까? |
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. 곧, 그는 나에게 개인적인 관심을 가졌고, 그가 해준 격려는 내가 나중에 파이오니아 즉 전 시간 봉사자가 되는 주된 요인이 되었습니다. |
11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! 11 좋은 소식이 철저히 진보하게 하십시오: 동료 그리스도인들이 자신의 열심 있는 모범을 본받고 있다는 말을 듣고 바울이 얼마나 기뻐했겠는지 생각해 보십시오! |
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. 당신의 결론은 무엇을 할 것인지를 청중에게 알려 줄 뿐만 아니라, 동기를 부여하는 것이기도 해야 합니다. |
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? + 24 그대가 병거와 기병 때문에 이집트에 의지하는 처지에, 어떻게 내 주의 종들 가운데 가장 하찮은 총독 하나라도 물리칠 수 있겠소? |
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động. 어떤 사람이 여호와에 관해 배운 것을 감사하는 마음으로 묵상할 때, 그것은 그 사람의 마음속에 스며들어 행동하도록 마음을 움직입니다. |
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. 부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 문 밑에 넣어야 합니다. |
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời 하느님을 섬기려는 동기를 가지라 |
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. 학교급식이 장려책이 되었기 때문이라는 것은 반론할 필요가 없습니다. |
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. 우리가 물을 뒤로 밀어내려고 팔다리를 움직일 때, 물 분자의 일부는 우리를 다시 밀어내기보다는 그저 서로 미끄러질 수 있습니다. |
Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc. 오직 성서만이 내가 성품을 변화시키고 행복한 사람이 되게 해 줄 수 있었습니다. |
Các tệp Chuyển dữ liệu được đẩy vào bộ chứa lưu trữ trên đám mây của Ad Manager theo giờ. 데이터 전송 파일은 매시간 Ad Manager 클라우드 저장소 버킷으로 푸시됩니다. |
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. 그리고 그는 방의 문에 떨어져 돌진 그리고 그렇게, 그것에 대해 자신을 밀어 그가 복도에서 입력으로 그의 아버지는 바로 볼 수있는 그레고르 완전히 그의 방에 한번에 반환하기위한 그것이 그를 다시 운전하지 않아도되었지만, 그 것은 오직 하나를 열 필요 |
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. 그리스도인 예의가 있다면 우리는 연사에게 주의를 집중함으로 연사와 연사가 전달하는 성서에 근거한 소식에 합당한 존중심을 나타내게 될 것입니다. |
Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines? 미국에 살던 40대 초반의 독신 자매 수키는 왜 필리핀으로 이주하게 되었습니까? |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 đẩy의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.