베트남어의 đường viền은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đường viền라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đường viền를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đường viền라는 단어는 테두리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đường viền의 의미

테두리

Bắt đầu với cái đường viền này
테두리 부터 만들고 나서

더 많은 예 보기

(Tiếng cười) Chút đường viền, chút kim bóng, chút bồng bềnh ở dưới đáy của chiếc bình.
(웃음) 주름지고, 반짝거리는 작은 받침 부분들이 이 항아리 밑면에 자리잡고 있는데 저는 이상하게도 제 조카의 다섯 살 생일 파티가 생각나더군요.
Và bạn đang thấy đường viền của trái đất.
지구의 끝자락을 보고 계십니다.
Đường viền nơi trang 3-6, 8, và 9: 50 năm nghệ thuật Sô Viết
3-6, 8, 9면의 테두리 장식: Fifty Years of Soviet Art
Hình nào che phủ cùng bề mặt. nhưng có đường viền nhỏ hơn.
같은 표면을 덮지만 작은 경계를 가지는 것이죠.
+ 24 Hãy dát nó bằng vàng ròng và làm một đường viền bằng vàng xung quanh nó.
+ 24 순금으로 그것을 입히고, 그 둘레에 금테*를 둘러야 한다.
Phải làm đường viền có tua trên áo (37-41)
옷 술을 달아야 한다 (37-41)
Quanh cổ áo phải có một đường viền do thợ dệt làm.
구멍 둘레에는 직조공이 짜서 만든 깃이 있어야 한다.
Lác đác có những ngôi nhà gỗ nhuộm màu nâu đen và đường viền sơn màu xanh nước biển.
도시 여기저기에 있는 짙은 갈색 빛을 띤 나무 집들은 문틀과 창틀이 파란색으로 칠해져 있습니다.
Không gian này không bao gồm thanh công cụ, thanh cuộn và đường viền, v.v. của trình duyệt.
브라우저 툴바, 스크롤바, 경계선 등은 포함되지 않습니다.
Chủ đề đó sẽ xuất hiện quanh đường viền của trình duyệt và dưới dạng nền khi bạn mở tab mới.
테마는 브라우저의 테두리에 표시되며 새 탭을 열 때 배경으로 표시됩니다.
Nên các nhà thiết kế hạ thấp đường viền cổ, để giảm cảm giác nghẹt thở, và thuận tiện để uống Coca.
여기서 디자이너가 하는 일은 목선을 낮추는 방법을 고안하는 것이죠 목이 완전히 죄이지 않게해서 콜라정도는 마실수 있겠죠
Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa?
치마선, 목선, 또는 티셔츠가 왜 그렇게 주님께 중요한 것일까요?
trong một cái áo khoác, đường viền váy ngủ xoắn lại luôn luôn buông rủ và nhuốm vàng Đưa nhẹ dưới chân.
코트 아래 입었던, 잠옷의 꼬인 긴 밑단이 언제나 노랗게 변해서 드레스 아래에 치렁거렸다.
Chính sách của Google Ads về đường viền phân phát quảng cáo của bên thứ ba sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 7 năm 2011.
외부 애드서버를 이용한 광고의 테두리에 대한 Google Ads 정책이 2011년 7월 초부터 변경되어 광고 배경 및 테두리가 단색이 아니고 게시자의 콘텐츠와 쉽게 구분될 수만 있으면 테두리가 없는 광고가 허용됩니다.
Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên
콜라주, 모자이크, 오버레이, 워터마크, 테두리, 슬로건 또는 겹쳐진 로고가 포함된 이미지
25 Con cũng hãy làm cái thành bàn rộng bằng bề ngang một bàn tay* và một đường viền bằng vàng xung quanh thành bàn.
25 그 둘레에 손바닥 너비*로 틀을 대고, 그 틀에 금테*를 둘러야 한다.
Đường viền và iFrame: Đường viền của quảng cáo phải nằm trong iFrame ở cả trạng thái lời mời và trạng thái được mở rộng.
테두리 및 iframe: 광고의 테두리는 초대 상태일 때나 확장 상태일 때나 iframe을 벗어나서는 안 됩니다.
+ 39 ‘Các ngươi phải làm đường viền có tua để khi thấy nó, các ngươi sẽ nhớ lại mọi điều răn của Đức Giê-hô-va và làm theo.
너는 그들에게 대대로 옷자락 끝에 술을 달고, 옷자락 끝의 술 위에는 청색 띠를 두르라고 말해야 한다. + 39 ‘너희는 이 옷 술을 달아 그것을 보고 여호와의 모든 계명을 기억하고 지켜야 한다.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
또한 많은 한복에는 아름다운 기하학적 무늬나 꽃무늬가 저고리의 소매 끝동과 깃 주위와 치마에 수놓아져 있습니다.
Nếu bạn chọn "Hiển thị vị trí trên bản đồ", vị trí bị loại trừ của bạn cũng sẽ xuất hiện với đường viền màu đỏ trên bản đồ.
'지도에 위치 표시'를 선택하면 지도에 제외된 위치의 외곽선이 빨간색으로 표시됩니다.
Trên tất cả các trạng thái lời mời với nền một phần màu đen, trắng hoặc trong suốt, bắt buộc phải có đường viền có thể nhìn thấy có màu tương phản với màu nền chính của quảng cáo.
배경이 부분적으로 흑백이거나 투명한 모든 초대 상태에서 테두리는 광고의 주요 배경색과 대조되는 색으로 눈에 잘 띄게 만들어야 합니다.
Vùng đệm giúp tách riêng quảng cáo biểu ngữ khỏi nội dung của ứng dụng bằng cách tạo ra một đường viền không thể nhấp hoặc một số yếu tố chia tách khác giữa quảng cáo và phần tương tác của ứng dụng.
광고와 앱의 상호작용 영역 사이에 클릭할 수 없는 경계선을 만들거나 경계를 짓는 요소를 추가하면 배너 광고와 앱 콘텐츠를 구분하는 데 도움이 됩니다.
Chương thứ hai, không có ý nói quá nhiều về Thiền, đây là lời của Đức Phật: "Tìm thấy bản thân ở bên bờ giới hạn, nhìn thấy đường viền của sự vật thường là một điểm khởi đầu rất thú vị."
두번째 장은 너무 선문답스러울 수도 있겠지만 부처님 말씀으로 부터 따온 것입니다. 여백에서 자신을 찾아라, 사물의 가장자리를 찾으면 거기서 진정 흥미로운 새로운 시작을 할 자리가 있다."
Chúng tôi có năm thế hệ tại nơi làm việc ngày hôm nay, và chúng ta có thể hoạt động như các quốc gia độc lập riêng biệt, hoặc ta có thể thực sự bắt đầu tìm cách thu hẹp những đường viền thế hệ này.
우리 회사에는 현재 다섯 세대가 있고 독립된 고립주의적 국가처럼 일하거나 혹은 세대의 경계를 건널 수 있는 방법을 찾기 시작할 수도 있습니다.
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ.
그래서 기존의 안면 스캔에서 얻을 수 있는 전체적인 윤곽과 기본 형태 위에 반사광 이미지에서 얻을 수 있는 모공 구조와 자잘한 주름 등의 정보를 더했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đường viền의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.