베트남어
베트남어의 dứt điểm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 dứt điểm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 dứt điểm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 dứt điểm라는 단어는 점수를 얻다, 이십, 회계, 기록하다, 악곡를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 dứt điểm의 의미
점수를 얻다(score) |
이십(score) |
회계(score) |
기록하다(score) |
악곡(score) |
더 많은 예 보기
Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm. 그 “새 땅”에서 가난 문제는 영구적으로 해결될 것입니다. |
Khi cầu nguyện “xin Nước Cha được đến”, chúng ta xin cho Nước Trời ra tay hành động dứt điểm. 우리가 “당신의 왕국이 오게 하십시오” 하고 기도할 때, 우리는 그 왕국이 결정적인 조처를 취하기를 청하는 것입니다. |
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng. 일부 의사들은 자궁 적출술을 시술하면서 난소도 함께 제거하는 것이 궁극적이고도 영구적인 해결책이 될 것이라고 생각합니다. |
Vì vậy, câu hỏi được nêu lên như sau: Đâu là giải pháp dứt điểm cho tình trạng nghèo đói và các vấn đề gây đau khổ cho nhân loại? 따라서 ‘인류를 괴롭히는 가난과 기타 문제들을 확실히 해결할 방법은 무엇인가?’ 하는 질문이 생기게 됩니다. |
Khi bạn và người hôn phối tranh cãi, bạn thường đề cập chuyện xưa, nhắc lại nhiều điều bực bội mà lẽ ra được giải quyết dứt điểm từ lâu. 배우자와 다툴 때면, 이미 오래전에 해결되었어야 할 해묵은 불만 사항을 늘어놓는 경우가 자주 있습니다. |
Số Tháp Canh này thảo luận lý do Đức Chúa Trời tranh chiến vào thời xưa và bằng cách nào ngài sẽ sớm loại bỏ chiến tranh một lần dứt điểm”. 이번 호 「파수대」에서는 하느님께서 왜 과거에 전쟁을 벌이셨는지 그리고 어떻게 곧 전쟁을 영원히 없애실 것인지 알려 줍니다.” |
Đã đến lúc, Vua được Đức Giê-hô-va xức dầu ra tay hành động để chứng tỏ một lần dứt điểm rằng chỉ Đức Giê-hô-va mới có quyền cai trị. 이제 여호와의 기름부음받은 왕이 여호와의 주권에 관한 진리를 단번에 영원히 확립하기 위해 나아가실 때가 되었습니다. |
Hai con số cùng tăng và chấm dứt ở cùng một điểm 같이 증가했고 같은 부분에서 멈춥니다. |
Một khi tôi đã dứt khoát về điểm này, tôi nhất quyết gắn bó với tổ chức trung thành này của Đức Chúa Trời. 나는 초기 경험을 통해 인간의 추리에 의지하는 것이 얼마나 건전하지 못한 것인가를 알게 되었습니다. 일단 그런 결론에 이르자, 나는 충실한 조직에 머무르기로 결심하였습니다. |
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5) Nếu bị áp lực vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, người nữ nên nói rõ ràng, dứt khoát quan điểm của mình. (데살로니가 첫째 4:3-5) 젊은 남자가 성서 원칙을 범하게 하려고 젊은 여자에게 압력을 가한다면, 그러한 상황에 처한 여자는 자신이 타협하지 않을 것임을 그에게 단호하고도 분명하게 알려야 합니다. |
E-xơ-ra 3:1-6 xác nhận thế nào bằng chứng của Kinh Thánh về thời kỳ 70 năm hoang vu của Giê-ru-sa-lem đã chấm dứt đúng thời điểm? 에스라 3:1-6은 어떻게 예루살렘의 70년 황폐가 예언된 대로 정확한 때에 끝났다는 성경적 증거를 뒷받침합니까? |
Tương tợ như thế, khi đến thời điểm Ngài chấm dứt sự đau khổ và gian ác, Ngài sẽ ra tay hành động. 그와 비슷하게, 그분이 정하신 때가 되면, 그분은 고통과 악을 끝나게 하실 것입니다. |
E-xơ-ra suy ngẫm về những lời tiên tri của Giê-rê-mi và ông liên kết thời điểm chấm dứt “bảy mươi năm” với thời điểm “Đức Giê-hô-va... cảm-động lòng Si-ru [Cyrus], vua Phe-rơ-sơ, rao-truyền [chiếu chỉ] trong khắp nước mình” (2 Sử-ký 36:21, 22). 에스라는 예레미야의 예언을 숙고한 뒤 “칠십 년”이 끝난 때를 “주께서 페르시아의 코레스왕의 영을 감동시키시[어] ··· 포고령을 내”린 때와 연관 지었습니다. |
Hai là: Thượng Đế đã ấn định một thời điểm chắc chắn để chấm dứt mọi đau khổ. 둘째, 하느님은 고난을 끝낼 확정된 시간을 정해 두셨습니다. |
Bạn cần biết khi nào dòng lý luận chấm dứt hoặc khi nào chuyển ý từ điểm quan trọng này sang một điểm khác. 당신은 그 추리 전개가 어느 지점에서 끝나는지 혹은 제공하는 중요한 사상이 어느 지점에서 다른 사상으로 전환되는지를 알아야 합니다. |
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE 이 단추를 누르면 특정한 위치를 책갈피에 추가할 수 있습니다. 이 단추를 누르면 책갈피를 추가, 편집, 선택할 수 있는 책갈피 메뉴가 열립니다. 이 책갈피 단추는 각각 파일 대화상자마다 정의되지만, KDE의 다른 책갈피처럼 작동합니다. Home Directory |
Dù chúng ta không biết chính xác thời điểm chấm dứt của thế giới này, “điềm” Chúa Giê-su nói giúp chúng ta nhận ra khoảng thời gian nào là giai đoạn mà Kinh Thánh gọi là những “ngày sau-rốt” (2 Ti-mô-thê 3:1). 따라서 이 “사물의 제도”의 다가오는 끝이 정확히 언제인지는 밝혀지지 않았지만 예수께서 설명하신 “표징”을 살펴보면 “마지막 날”이라고 알려져 있는 시기가 언제인지 알 수 있을 것입니다. |
(Ê-sai 55:9) Ngài sẽ chấm dứt sự gian ác vào thời điểm tốt nhất cho việc giải quyết vĩnh viễn các vấn đề trên và cho lợi ích đời đời của chúng ta. (이사야 55:9) 여호와께서는 그 쟁점들을 영구히 해결하기에 그리고 우리 자신이 영원한 유익을 얻게 하기에 가장 좋은 때에 악을 끝내실 것입니다. |
Vậy, khi cụm từ “dòng-dõi” được dùng để nói đến những người sống cùng một thời nào đó thì khoảng thời gian ấy tuy không thể tính chính xác là bao lâu, nhưng nó không thể kéo dài quá lâu và phải chấm dứt ở một thời điểm nào đó. 따라서 “세대”라는 단어가 특정한 때에 살고 있는 사람들과 관련하여 사용될 경우에 그 때가 얼마나 길 것인지는 정확히 알 수 없다. 하지만 끝이 있고 지나치게 길지 않을 것이라는 점은 분명하다. |
Đối với người Do Thái ở Ba-by-lôn, chiến thắng của Si-ru có nghĩa là đã đến lúc họ được giải thoát khỏi ách phu tù mà từ lâu họ chờ đợi, và cũng đã đến thời điểm chấm dứt thời kỳ 70 năm quê hương của họ bị hoang vu. 키루스의 승리는 바빌론에 살고 있던 유대인들에게, 오랫동안 기다려 온 포로 상태에서의 해방이 이루어진 것이자 고국의 70년간의 황폐가 끝나는 것을 의미하였다. |
Khi thời điểm kết thúc đến, một số điều gì sẽ chấm dứt? 세상 끝이 오면 무엇이 끝날 것입니까? |
Vào thời điểm mà Đức Chúa Trời chấm dứt sự cai trị của loài người, các chính phủ nào đang nắm vị thế cường quốc thế giới? 하느님의 왕국이 인간 통치를 멸망시킬 시점에 어떤 강국이 이 땅에서 지배력을 행사하고 있을 것입니까? |
Kinh Thánh cho biết lịch sử thế giới sẽ đi đến thời kỳ đặc biệt và thời kỳ này sẽ chấm dứt vào ngày tận thế, tức thời điểm kết thúc. 성경은 세상 끝이 오기 전에 세계 역사가 전례 없이 중대한 시기에 들어설 것이라고 알려 줍니다. |
Tại thời điểm này, để hạ cấp, bạn phải chấm dứt làm hội viên rồi tham gia lại kênh ở một cấp độ khác. 현재로서는 멤버십을 취소하고 다른 등급으로 채널에 다시 가입해야 합니다. |
Tạp chí này cho biết Kinh Thánh nói gì về thời điểm và cách Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ”. 하느님께서 언제 그리고 어떻게 모든 고난을 끝내실까요? 이 잡지에서 성서의 대답을 알려 줍니다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 dứt điểm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.