베트남어
베트남어의 gạch은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 gạch라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 gạch를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 gạch라는 단어는 벽돌, 벽돌를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 gạch의 의미
벽돌noun Một trong số đầu vào đó là từ người dùng,giống như bạn đang xây những viên gạch. 그 중 하나는 사용자가 벽돌들로 지으면서 입력하는 것입니다. |
벽돌noun Một trong số đầu vào đó là từ người dùng,giống như bạn đang xây những viên gạch. 그 중 하나는 사용자가 벽돌들로 지으면서 입력하는 것입니다. |
더 많은 예 보기
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. 제말이 약간 이상하게 들릴지 모르지만 저는 콩크리트 블록을 매우 좋아합니다. |
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. 머독 사건의 판결은 법적 보호벽 가운데 하나의 튼튼한 벽돌이 되어 왔습니다. |
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" 조엘 마이어리츠: 저도 다른 구경꾼들처럼 챔버가와 그리니지가의 철조망 뒤에 서 있었고 제가 볼 수 있었던 것은 연기와 약간의 잔해 뿐이었습니다. 그래서 자세히 보려고 카메라를 눈에 대는 순간 여성 경찰관 한 분이 제 어깨를 치면서 "사진은 안됩니다" 라고 했습니다. |
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. 후드는 금속판이나 심지어는 벽돌과 진흙을 써서 돈을 얼마 들이지 않고도 만들 수 있습니다. |
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. 부모가 자녀와 함께 이 기사를 읽는 경우라면, 줄표에서 잠깐 멈추어 자녀에게 자기 생각을 말해 보라고 할 수 있습니다. |
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. “신앙을 갖기 위한 예비 단계의 신앙은 과거의 경험으로 형성되며, 그 경험은 믿음에 토대를 제공해 준다. |
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã. 니파이전서 15:6~7에서 니파이의 형들이 혼란을 느끼며 논쟁을 하게 된 원인에 밑줄을 친다. |
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách. 첫 번째 실연은, 인쇄된 질문에 대한 가장 직접적인 답이 되는 핵심 단어와 구에 표시하거나 밑줄을 그어서 연구를 준비하도록 연구생을 훈련시키는 방법을 보여 준다. |
Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm. 벽돌처럼 오랜 역사를 지닌 재료들을 새롭게 활용한 경우도 있습니다. 테라코타도 마찬가지죠. |
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính. 3 연구생에게 연구의 가치를 보여 주라: 주요 단어와 구에 표시하거나 밑줄을 쳐 놓은 자신의 연구용 책을 연구생에게 보여줄 수 있을 것이다. |
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? 예를 들어, 그가 짧은 시간에 「파수대」 연구 기사의 대답들에 밑줄을 칠 수 있었을지 모르지만, 그렇다고 해서 그가 그 내용을 연구한 것이라고 할 수 있읍니까? |
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. 마지막 단계는 물론 생산입니다. 그것이 충진재료, 테이블 윗판, 건축 자재이던지 간에 말입니다. |
Dấu gạch ngang đó là khoa học. 그 줄이 바로 과학인 거죠. |
Thế là họ dùng gạch thay cho đá và lấy nhựa đen* làm vữa. 그래서 그들은 돌 대신 벽돌을 사용했고 역청을 모르타르로 사용했다. |
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.” 다음 문장을 칠판에 적되, 밑줄 친 낱말은 빼고 적는다. “참으로 연구와 또한 신앙으로 학문을 구하라.” |
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó. 그러자 그는 화를 내며 우리 손에서 여권들을 홱 빼앗더니 그 문구를 지워 버리는 것이었습니다. |
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? 아무것도 덧대지 않은 맨벽이나 타일이 깔린 바닥, 철제 접의자에서 소리가 울리면 어떻게 할 것입니까? |
Và khi trình bày, đừng sử dụng những gạch đầu dòng. 그리고 과학의 결과를 말할 때, 글머리 기호( bullet points) 는 피하세요. |
Đọc 1 Nê Phi 12:19, và gạch dưới các lý do tại sao dân Nê Phi đã bị hủy diệt. 니파이전서 12:19을 읽으면서 니파이인이 멸망한 이유에 밑줄을 친다. |
Chúng tôi lấy bùn làm gạch. 우리는 진흙 벽돌을 만들었습니다. |
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. 이 건물은 나무를 벽돌처럼 사용하는 코드우드 적공법으로 만들었습니다. |
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. 부모가 자녀와 함께 이 기사를 읽는 경우라면, 줄표에서 잠깐 멈추어 자녀에게 질문해 볼 수 있다. |
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. 부모가 자녀와 함께 이 기사를 읽는 경우라면, 줄표에서 잠깐 멈추어 자녀에게 자기 생각을 말해 보라고 할 수 있다. |
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới. 린드버그 회장님은 닳아빠진 오래된 교리와 성약 책을 펼치시더니 밑줄이 쳐 있는 부분을 읽어 달라고 부탁하셨습니다. |
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn. 한때 그 도시 최고의 영광이자 지상 전역에서 순결한 숭배의 유일한 중심지였던 여호와의 성전은 잡석더미로 변해 버렸습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 gạch의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.