베트남어의 gần은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 gần라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 gần를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어gần라는 단어는 거의, 가깝다, 가까이를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 gần의 의미

거의

adverb

Cuộc thăm dò cho thấy gần 50% dân số cho biết họ không có đạo.
여론 조사에 따르면, 인구의 거의 50퍼센트가 종교를 가지고 있지 않다고 말합니다.

가깝다

adjective

Vì vậy, chúng ta đang tiến rất gần đến với tính công bằng ở loài người.
이런 행동은 우리 인간이 가진 평등사상과 매우 가깝죠.

가까이

adverb

Nếu bạn đang cảm thấy rất lạnh, bạn đến gần đống lửa, sẽ rất tuyệt vời.
당신이 추울 때, 가까이서 불을 쬐면 그렇게 좋을 수가 없겠죠.

더 많은 예 보기

Hãy loan báo cho dân gần xa,
겉모습이 아니라
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
지난 3년 동안 거의 100만 명이 여호와의 증인에 의해 침례를 받았다.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
미국 출신으로서 도미니카 공화국에서 봉사하는 20대 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 말한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 많았지요.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
그분은 지상에 계셨을 때 “하늘 왕국이 다가왔[다]”고 전파하셨으며, 또한 그 일을 하도록 제자들을 내보내셨습니다.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어져 갔습니다
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
공기. 그는 땅에 갑자기 그의 얼굴 가까이 보았다.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 전 이미 했던 말이죠.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
계정에서 상품을 구매할 때마다 설정한 예산에 거의 도달했는지 또는 예산을 초과했는지 알려주는 메시지가 표시됩니다.
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta.
이런 생물 집단의 광범위한 유전적 계통을 이미 알아낸 바 있습니다. 아마도 우리와 가장 가까운 무척추동물 종류일 겁니다.
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
오래지 않아 성취되었던 비극적인 일
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
이것은 구출이 가까웠으며, 예수께서 추종자들에게 기도하라고 가르치신 대로 머지않아 악한 세상 제도 대신에 하느님의 완전한 왕국이 다스리게 된다는 것을 의미합니다.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
사실, 하느님의 심판 날이 참으로 가까운 오늘날, 온 세상은 “주권자인 주 여호와 앞에서 잠잠”하고 그분이 예수의 기름부음받은 추종자들로 이루어진 “적은 무리”와 그들의 동료인 “다른 양들”을 통해 말씀하시는 것을 들어야 합니다.
Những phân tích gần đây của phi vụ SOHO cho thấy tốc độ tự quay của lõi cao hơn vùng bức xạ.
최근 SOHO의 분석에 따르면 중심핵 부분은 그 위 복사층보다 빠르게 자전하고 있다고 한다.
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
당신은 최근에 있었던 어떤 변화에 특히 깊은 인상을 받았으며, 그 이유는 무엇입니까?
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠.
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
♫ 우리는 여전히 속세에 갇혀 ♫
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
+ 5 가까이 있는 나라와 멀리 떨어져 있는 나라가, 이름이 더럽고 혼란으로 가득한 너를 조롱할 것이다.
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
이 잡지에서는 어떤 세 가지 거짓말 때문에 하느님을 사랑하기가 어려워졌는지 알려 줍니다.”
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
호텔 브랜드가 최근 변경된 경우 비즈니스 정보를 수정하여 비즈니스 이름을 업데이트할 수 있습니다.
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
UN의 특별 회의 전 뉴욕 시내에서 40만 명이 모여서 행진을 했습니다.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
13 우리는 ‘그날이 다가오는 것을 볼수록 더욱더 서로 격려’해야 합니다.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
그는 아내와 어린 아들과 살고 있는 아파트에서 오늘 근처의 다른 집으로 이사를 해야 했습니다.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
스코틀랜드 국교회에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 짓”이라고 생각하였습니다.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
1921년에 도브슨이 사망한 이래, 그가 가 버린 지 거의 80년이 된 지금까지, 시간은 계속 존재해 왔습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 gần의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.