베트남어
베트남어의 gây xúc động은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 gây xúc động라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 gây xúc động를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 gây xúc động라는 단어는 감정적인, 임명하다, 드라마 영화, 감정을 자극하는, 움직이다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 gây xúc động의 의미
감정적인(emotional) |
임명하다
|
드라마 영화
|
감정을 자극하는(emotive) |
움직이다
|
더 많은 예 보기
Hẳn hai câu chuyện này gây xúc động biết bao! 이 경험담들은 분명 우리의 마음을 감동시킵니다! |
George: Có rất nhiều thứ gây xúc động cho tôi. 죠지: 저를 감동시켰던 많은 것들이 있어요. |
Jim nhận lấy một câu chuyện và đưa vào đó một khía cạnh con người gây xúc động mạnh mẽ tới độc giả. 제임스 나크웨이는 우리들에게 올바른 의료과학의 이야기를 들려 주었고, 이런 인간적인 이야기에 청중을 깊이 빠져들게 했습니다. |
* Các giảng viên nên cẩn thận đừng thêm thắt những sự kiện về một câu chuyện có thật để làm cho câu chuyện gây xúc động hay tác động mạnh mẽ hơn. * 교사는 실제 이야기를 좀 더 극적으로 표현하거나 강렬한 인상을 주기 위해 사실을 과장하지 않도록 주의해야 한다. |
Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội. 한 선수는 이렇게 설명하였습니다. “많은 싸움을 벌인 끝에 정말로 감정이 격해진 경기에서 승리를 거두고 숙소로 돌아오면, 팀 동료들과 좀더 가까워진 느낌이 들게 됩니다. |
Sự sống lại gây xúc động mà Giê-su đã thực hiện hướng sự chú ý vào tương lai—một thời kỳ mà “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). 예수께서 행하신 이 극적인 부활은 또한 우리의 장래에—“기념 무덤에 있는 모든 사람이 그의 음성을 듣고 나올” 때에—주의를 이끈다! |
Cả đời tôi chưa thấy ấn phẩm nào khác gây nhiều xúc động mạnh như vậy”. ··· 내 평생에, 이보다 더 진한 감동을 주는 출판물은 보지 못했습니다.” |
Đây là một điều gây xúc động sâu sắc về việc nhìn nhận bản thân từ xa, và thấy hành tinh đại dương xanh nhỏ bé của chúng ta trên bầu trời của những thế giới khác. 우리 자신을 아득히 먼 곳에서 바라보는것은 깊은 감동을 안겨 줍니다. 푸른 바다로 둘러싸인 작은 우리의 행성을 다른 세계의 하늘에서 바라보고 있는 것입니다. |
Không giống những ảo thuật gia, thuật sĩ và những người chữa bệnh bằng đức tin, Chúa Giê-su không bao giờ dùng đến thôi miên, xảo thuật, dàn cảnh, đọc thần chú, hoặc các nghi lễ gây xúc động. 눈속임을 하는 사람이나 주술사나 신앙 요법사와는 달리, 예수께서는 최면술, 속임수, 요란한 과시 행위, 주문, 감정을 고조시키는 의식 등을 결코 사용하지 않으셨습니다. |
Phép lạ của ngài luôn luôn làm vinh hiển Đức Chúa Trời (Giăng 9:3; 11:1-4). Phép lạ của ngài không có những nghi lễ gây xúc động, những câu niệm thần chú, sự trình diễn phô trương, sự lừa đảo và sự thôi miên. (요한 9:3; 11:1-4) 그분의 기적에는 감정을 고조시키는 의식, 주문, 시선을 끄는 과시 행위, 속임수 및 최면술이 전혀 사용되지 않으셨다. |
Thiếu sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời và lòng yêu mến lẽ thật, họ có thể bị thu hút bởi những buổi lễ tôn giáo huyền bí và dễ gây xúc động hoặc cảm kích trước những phép lạ. 하느님에 대한 정확한 지식과 진리에 대한 사랑이 부족한 그들은, 신비스럽거나 감정을 고조시키는 종교 의식들에 매혹되거나 강력한 일들에 감명을 받을지 모릅니다. |
Rất tốt để chúng ta suy ngẫm về ý tưởng gây xúc động này của Anh Cả Oaks: “Hãy nghĩ về việc Cha Thiên Thượng đã phải buồn biết bao khi gửi Con Trai của Ngài đến chịu nỗi khổ đau không thể hiểu nổi vì tội lỗi của chúng ta. 우리 모두 옥스 장로님께서 하신 이 감동적인 말씀을 숙고해 보도록 합시다. “아들을 보내 우리 죄를 대신하여 상상할 수 없는 고통을 겪게 하셨을 때 하나님 아버지께서 얼마나 슬퍼하셨을지 생각해 보십시오. |
Họ lớn tiếng, và cơn giận bùng lên, châm ngòi cho cuộc tranh cãi gây những xúc động mãnh liệt với những lời lẽ chua cay. 목소리가 커지고 화가 나면 감정적으로 격해져서 심한 말을 하며 언쟁을 벌이게 됩니다. |
Kinh-thánh nhìn nhận rằng các thái độ và các xúc động gây ảnh hưởng cho cơ thể (Châm-ngôn 14:30). 성서는 마음가짐과 감정이 신체에 미치는 영향을 인정한다. |
nhiếc móc anh chị, kể lể mọi chi tiết về hành động gây xúc phạm và bắt anh chị phải nhận lỗi 당신에게 화를 내면서 당신이 잘못한 일을 조목조목 따지며 잘못을 인정하라고 요구한다 |
Người gây xúc phạm cần tập kiềm chế hành động và lời nói của mình sao cho không là người đầu tiên gây sự xúc phạm. 감정을 상하게 한 사람은 자신의 말과 행동을 제어하여 사람들을 불쾌하게 하는 일을 미연에 방지하기 위해 노력할 필요가 있습니다. |
Do đó Kinh-thánh giúp chúng ta xa lánh các thái độ và xúc động gây hại và khuyên chúng ta nên trau dồi những đức tính tích cực và xây dựng. (잠언 14:30) 따라서 그것은 우리를 해로운 마음가짐과 감정에서 벗어나게 해주며, 적극적이고 격려적인 특성을 갖게 해준다. |
Nên cho họ xem băng video: 1) Xã hội thế giới mới đang hoạt động (Anh ngữ) trình bày lại cuốn phim năm 1954, cho thấy tổ chức Đức Giê-hô-va hoạt động trong tinh thần hòa thuận và đầy yêu thương, đem lại kết quả tốt; 2) Hợp nhất nhờ sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời (Anh ngữ) cho thấy sự hợp nhất bình an được biểu lộ tại những cuộc hội nghị quốc tế ở Đông Âu, Nam Mỹ, Phi Châu và Á Châu; 3) Cho đến đầu cùng trái đất (Anh ngữ) đánh dấu ngày kỷ niệm 50 năm của Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh và cho thấy ảnh hưởng của các giáo sĩ trong công việc rao giảng trên khắp thế giới; 4) Nhân-chứng Giê-hô-va đứng vững trước cuộc tấn công của Quốc xã (Anh ngữ) kể lại câu chuyện gây xúc động về lòng can đảm và sự chiến thắng của các Nhân-chứng trước sự bắt bớ tàn bạo của Hitler; và dĩ nhiên, 5) Nhân-chứng Giê-hô-va—Tổ chức nằm sau danh hiệu (Anh ngữ). (1) 「활동하는 신세계 사회」는 1954년에 제작된 영화를 다시 보여 주는데, 부드럽고 효율적이고 사랑에 찬 영으로 여호와의 조직이 운영된다는 점에 초점을 맞추었습니다. (2) 「하느님의 가르침으로 연합됨」은 동유럽, 남아메리카, 아프리카, 아시아에서 열린 우리의 국제 대회에서 나타난 평화로운 연합을 살펴보게 해줍니다. (3) 「땅 끝에 이르기까지」는 워치타워 길르앗 성서 학교 50주년 기념으로 나온 것으로, 선교인들이 세계적인 전파 활동에 미친 영향을 보여 줍니다. (4) 「나치의 공격에도 굴하지 않은 여호와의 증인들」은 히틀러의 잔인한 박해에 직면해서 증인들이 보여 준 용기와 그들이 거둔 승리에 관한 감동적인 이야기를 들려 줍니다. 그리고 물론 (5) 「여호와의 증인—그 이름을 지닌 조직」 비디오도 있습니다. |
Sau đó anh bị chứng mất trương lực cơ—tình trạng gây yếu đầu gối và khiến anh quị xuống mỗi khi quá xúc động. 그러던 중 그는 허탈 발작을 일으키게 되었는데, 이 증상으로 인해 그는 감정적 자극을 받을 때마다 다리가 풀리면서 주저앉곤 하였습니다. |
Khi Phòng Nước Trời được khánh thành vào tháng 10 cùng năm đó, một trưởng lão của hội thánh địa phương đã xúc động phát biểu như sau: “Núi lửa phun lên gây ra khó khăn và đau khổ. 같은 해 10월에 이 왕국회관이 봉헌되었을 때 그 회중의 한 장로는 감격하여 이렇게 말하였습니다. |
Mặt khác, quá chủ động, muốn chi phối cuộc sống của người góa phụ, có thể gây tổn thương về cảm xúc hoặc va chạm. 반면에, 지나치게 솔선력을 발휘한다면—과부의 생활을 주관하다시피 한다면—감정이 상하는 일이나 충돌이 생길 수도 있습니다. |
Điều mà tôi mới nhận ra gần đây là đằng sau đồ hoạ, tiếng động, luật chơi và cảm xúc thì sức mạnh phá vỡ hiện tại của nó rất hấp dẫn và gây ám ảnh cho tôi 내가 최근에서야 깨닫게 된 것은 그래픽과 사운드, 게임플레이, 감정 저 너머에, 현실을 무너뜨릴 힘, 그것이 너무 매력적이고 나를 중독시킨다. |
Nhưng những giai đoạn phấn chấn này vượt quá cảm xúc vui vẻ thông thường, gây ra những triệu chứng rối loạn như suy nghĩ dồn dập, mất ngủ, nói nhanh, hành động bốc đồng, và các hành vi liều lĩnh. 종조증은 평범하게 기쁨을 느끼는 정도를 넘어서는 것으로 여러가지 문제 증상을 일으킵니다. 가령, 생각이 끊임없이 이어지기도 하고 불면증을 앓거나 말이 빨라지거나 충동 행위를 하고 위험한 행동을 하는 것이죠. |
Việc chôn giấu cảm xúc bên dưới PMS ngăn phụ nữ khỏi việc tìm hiểu nguyên nhân gây ra các tâm trạng tiêu cực, và còn lấy đi cơ hội của họ để hành động và thay đổi chúng. PMS라는 이름하에 감정들을 포괄하는 것은 여성들의 부정적인 감정의 원천을 이해하도록 한다. 그러나 이것은 또난 그것들을 바꾸게 하기위한 기회들을 사라지게 한다. |
Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực. 따라서 충격적인 콘텐츠가 포함되어 있거나, 증오, 편협, 차별 혹은 폭력을 조장하는 광고 또는 도착 페이지를 허용하지 않습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 gây xúc động의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.