베트남어
베트남어의 giá đỡ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 giá đỡ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 giá đỡ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 giá đỡ라는 단어는 기둥, 캔틸레버, 下女, 대괄호, 통신 회사를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 giá đỡ의 의미
기둥
|
캔틸레버(cantilever) |
下女
|
대괄호(bracket) |
통신 회사(carrier) |
더 많은 예 보기
Và sau vài tuần , chúng tôi có thể lấy giá đỡ sụn ra 몇 주가 지나면 그 연골 골격을 꺼낼 수 있지요. |
Cái gậy đó thật ra là giá đỡ của con rối Punch và Judy. 꼭두각시 인형에 연결하는 막대기였어요 |
Vậy tại sao Desi lại có cái giá đỡ đó? 근데 어떻게 데지가 그 막대길 가졌죠? |
Ý tưởng là thế này: Hãy tưởng tượng không gian là giá đỡ của vạn vật. 자세히 설명해보죠. 공간을 만물이 존재하는 기반이라고 생각하세요. |
Có hàng trăm giá đỡ bạn có nhiều thứ đặt chúng vào máy tính bạn có thể làm những điều tuyệt vời với card đồ họa. 아시다시피 몇 백불이면 이 그래픽카들을 여러분의 컴퓨터에 달 수 있습니다. 그리고 멋진일들을 그래픽카드로 할 수 있죠. |
Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm. Pixel Stand는 금속물, 배터리 또는 마운트나 손잡이와 같은 부착물이 있는 케이스가 장착된 휴대전화를 충전할 수 없습니다. |
Trong suốt cuộc đời của mình, ông đã gìn giữ hai cái giá đỡ nến bằng bạc, để nhắc cho ông nhớ rằng mạng sống của ông đã được cứu chuộc để phục vụ Thượng Đế.6 평생 그는 자기 영혼이 하나님을 섬기기 위해 구속되었음을 상기시켜 주는 그 두 자루의 촛대를 간직합니다.6 |
Chúng tôi đã gắng làm việc với một số nhà để phát triển năng suất để đồng bộ sản xuất các phần tại mức chất lượng chúng tôi cần, như nhà cung cấp tại Naiobi, họ đang giúp làm giảm chi phí sản xuất của các giá đỡ kim loại và cải thiện khả năng để tạo các phần tương thích với các bản vẽ kỹ thuật. 협업을 통해 몇몇 공급업체들의 역량을 키워냈는데 저희가 원하는 수준의 품질로 부품을 계속 만들 수 있게 했죠. 나이로비에 있는 이 업체는 금속 브래킷 생산 비용을 낮출 수 있게 할 뿐 아니라 저희가 제시한 기계도면 그대로의 부품을 만들 수 있습니다. |
Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn! 도움을 주셔서 감사합니다. |
Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn trong việc duy trì các chuẩn mực này. 이 같은 노력에 동참해 주셔서 감사합니다. |
Bên cạnh những đề nghị trên, bạn cũng có một nguồn giúp đỡ vô giá trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh. 그에 더해, 하느님의 말씀인 성서에서 가치 있는 교훈을 발견할 수 있습니다. |
Kể từ lúc đó, chị tiên phong này và chồng chị, một trưởng lão trong hội thánh, cho tôi sự giúp đỡ quí giá. 그때부터 이 파이오니아 자매는 회중 장로인 자신의 남편과 함께 값진 도움을 베풀어 주었습니다. |
Anh Felix là một người đã giúp vợ chăm sóc cha mẹ vợ kể lại: “Cùng nhau tra xem đoạn mỗi ngày là một sự giúp đỡ vô giá. “일용할 성구를 함께 고려한 것이 말할 수 없이 도움이 되었습니다.” 펠릭스의 회상이다. |
Tại sao Kinh-thánh là sách giúp đỡ quí giá cho những ai dự định kết hôn, và sách ấy sẽ giúp chúng ta trả lời ba câu hỏi nào? 성서가 결혼을 계획하고 있는 사람들에게 귀중한 도움이 되는 이유는 무엇이며, 성서는 우리가 어떤 세 가지 질문에 대답하는 데 도움이 될 것입니까? |
Những người mẹ tin kính chứng tỏ là những người giúp đỡ quí giá, tôn trọng quyền làm đầu của chồng đồng thời chủ động khi có lợi cho gia đình. 경건한 어머니들은 남편의 머리 직분을 존중하면서 가족을 위해 솔선하는, 귀중한 돕는 자였습니다. |
Đặc biệt là vào thời điểm mà con tôi cần cha nhất, sự giúp đỡ đó thật quý giá biết bao! 제 아들에게 아버지가 가장 필요했던 바로 그때 정말 값진 도움을 받았죠! |
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. 우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다. |
Một sự giúp đỡ vô giá khác mà Đức Giê-hô-va cung cấp để củng cố sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài là sự cầu nguyện, một đặc ân quý báu. 그분에 대한 우리의 신뢰를 강화하도록 여호와께서 마련해 주시는, 헤아릴 수 없이 값진 도움을 주는 또 다른 수단은, 소중한 특권인 기도입니다. |
Cầu nguyện và suy ngẫm cũng là sự giúp đỡ vô giá cho sức khỏe thiêng liêng của tôi, giúp tôi có thêm can đảm để chia sẻ lẽ thật với những người khác. 기도와 묵상도 내가 영적인 힘을 유지하는 데 헤아릴 수 없을 정도로 큰 도움이 되었으며, 더욱 용기를 내어 다른 사람들에게 진리를 전할 수 있게 해 주었습니다. |
Một bảng đối chiếu đầy chi tiết và hữu hiệu để tra khảo các sách báo này cũng là một sự giúp đỡ vô giá khác để tìm ra những tin tức cần đến. 이러한 출판물들에 대한 상세하고 능률적인 색인은 필요한 지식을 찾는 일에서 또 하나의, 매우 귀중한 보조물입니다. |
Lòng hiếu khách và sự giúp đỡ của họ quả là vô giá. 그러한 후대와 지원은 더없이 소중한 것이었다. |
Ý kiến chuyên môn quý báu của người hoa tiêu là hình ảnh cho sự giúp đỡ đáng giá mà người tín đồ Đấng Christ trẻ có thể nhờ đến để định hướng trong cuộc đời đầy sóng gió. 도선사가 제공하는 매우 귀중한 전문 지식은, 곳곳에 어려움이 있는 인생에서 어떤 항로를 가야 할지 계획해야 하는 그리스도인 청소년들이 받을 수 있는 값진 도움을 예시해 줍니다. |
Sự giúp đỡ chúng tôi nhận được là vô giá. 우리는 헤아릴 수 없이 값진 도움을 받았습니다. |
Nga Hoàng Alexander II mau chóng ý thức giá trị công việc của Tischendorf và nhận lời đỡ đầu. 차르 알렉산드르 2세는 티셴도르프가 하려는 일의 가치를 곧바로 인식하고 그에게 후원을 해 주었습니다. |
Các số Thánh chức Nước Trời kể từ kỳ tới sẽ bàn đến các lãnh vực trong đó “Bảng đối chiếu sách báo của Hội Watch Tower” có thể tỏ ra là một phương tiện giúp đỡ vô giá để hoàn thành thánh chức rao giảng của chúng ta. 앞으로 나올 「우리의 왕국 봉사」 기사들은 「워치 타워 출판물 색인」이 우리의 왕국 봉사를 수행하는 일에서 헤아릴 수 없을 만큼 귀중한 도움을 줄 수 있는 구체적인 부면들을 검토할 것이다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 giá đỡ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.