베트남어
베트남어의 giao lưu은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 giao lưu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 giao lưu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 giao lưu라는 단어는 교환하다, 바꾸다, 바꿈, 外換, 증권거래소를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 giao lưu의 의미
교환하다(exchange) |
바꾸다(exchange) |
바꿈(exchange) |
外換(exchange) |
증권거래소(exchange) |
더 많은 예 보기
Chúng tôi có một cuộc đánh vần giao lưu với Gwomeus Club. 우리는 Gwomeus Club과 함께 스펠링 대회를 개최했었습니다. |
15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu. 15 그리스도인 회중과 연합하게 되었을 때 당신은 어떤 동호회에 가입하듯 회원이 되겠다고 신청한 것이 아닙니다. |
Sống ở điểm giao lưu của các nền văn minh 문명의 교차로에서 살아감 |
Lường trước được mối nguy hiểm về mặt đạo đức của buổi giao lưu này, em từ chối tham gia. 팅메이는 그런 교제가 도덕적으로 위험할 수 있음을 인식하고는 가지 않겠다고 했습니다. |
Mạng xã hội (còn được gọi là mạng cộng đồng) tạo cơ hội cho các em giao lưu, kết “bạn”. 또한 인맥 구축 서비스를 통해 “친구”를 많이 사귈 수 있다. |
Khi điện thoại lần đầu xuất hiện, người ta đã lo lắng nó sẽ hủy hoại việc giao lưu trò chuyện. 우리가 처음 전화를 보았을 때 사람들은 그것이 대화를 없애버릴까봐 걱정했었습니다. |
Cuộc giao lưu văn hóa tiếp theo sau đó bao gồm các thực hành tôn giáo liên quan tới định mệnh. 그로 인해 교류된 문화 가운데는 운명과 관련된 종교 관습도 포함되어 있었습니다. |
Và nếu bạn như tôi, một kẻ mọt sách, da trắng Mỹ thì bạn thường giao lưu với những người tương tự 교류를 위해 선택한 특정 사람들하고만 교류하기 때문이죠. 여러분이 저 같은 비대한 괴짜 백인 미국남자라면 |
Sự giao lưu giữa người Do Thái với kẻ chiến thắng đã ảnh hưởng sâu rộng đến niềm tin tôn giáo của họ. 그 유대인들과 새로운 정복자 간에 교류가 이루어지면서 유대인들의 종교 사상은 크게 영향을 받았습니다. |
Vì vậy, những công ty truyền thông truyền thống, đương nhiên đang xem xét rất kỹ càng những cộng động giao lưu qua mạng 그래서 물론 전통적인 미디어 회사들은 이러한 온라인 커뮤니티들에 대해 매우 긴밀한 관심을 쏟고 있습니다. |
GIờ thì mỗi khi trường tổ chức hội giao lưu văn hoá, tức hội cho-ai-không-phải-da-trắng, là chắc chắc tôi có mặt. 그들이 '다양성의 날'이나 '모두가 백인은 아니야 주간' 을 하고 싶을 때 제가 갑니다. |
Giao lưu, hành vi tình dục, và ma túy chỉ là một vài ví dụ của những sự việc và trải nghiệm mà cũng kích hoạt hệ thống tưởng thưởng. 사교, 성적 행동, 약물은 그런 보상 시스템을 작동시키는 물질 및 경험의 몇가지 예입니다. |
Do sự giao lưu của các nền văn hóa khác nhau, khu vự của tỉnh Cam Túc ngày nay từ thế kỷ 5 đến thế kỷ 11 đã trở thành trung tâm nghiên cứu Phật giáo. 다른 문화 유산들이 혼합되어 현재의 감숙성 지역은 5세기부터 11세기까지 불교 연구의 중심지가 되었다. |
Nếu những người ở trong hang động vùng Cappadocia không sống ở giữa điểm giao lưu quan trọng của các nền văn minh, chắc hẳn họ đã bị biệt lập khỏi những dân tộc khác. 카파도키아가 문명의 중요한 교차로가 아니었다면 그곳의 동굴 거주자들은 아마 대체로 고립된 채 지냈을 것입니다. |
Và khi tôi đã tiết lộ giới tính vào đầu những năm 1980, tại một địa điểm duy nhất gặp những người đồng giới khác để giao lưu, để là chính mình, đó là 'gay' ba. 그리고 1980년대 초 제가 드디어 커밍아웃했을 때 다른 게이들을 만나고 사회활동을 할 수 있는 그리고 진정한 자신이 될 수 있는 유일한 장소는 바로 게이 바였습니다. |
Sau buổi giao lưu, chúng tôi nhờ những người tham gia cho điểm về chất lượng của cuộc nói chuyện với công nghệ, với cộng tác viên từ xa thông qua công nghệ này bằng nhiều hình thức khác nhau. 그래서 상호작용 후에, 우리는 사람들에게 기술과, 원격 협력자와의 상호작용 품질을 평가하도록 요청합니다. |
Hòm giao ước lưu tại đây cho tới khi được chuyển về đền thờ được xây cất xong trên Núi Mô-ri-a. 계약의 궤는 거기에 놓여 있다가 모리아 산 위에 완성된 성전으로 옮겨졌습니다. |
Sau khi từ Nga trở về, cha được giao cho công việc lưu động ở Mỹ. 아버지는 러시아에서 돌아온 후 미국에서 순례자 활동을 하도록 임명되었습니다. |
Sau khi tốt nghiệp Trường Ga-la-át, chúng tôi được giao cho công việc lưu động ở miền Nam 길르앗 학교를 졸업하고, 우리는 남부에서 여행하는 활동을 하도록 임명되었습니다 |
Thay vì chấp nhận thấy lượng lưu giao thông tăng chúng ta có thể dùng chính sách giá mới, tính tiền cầu đường theo cây số, không tính theo lượng xăng tiêu thụ. 단순히 여행 산업의 증가를 이루는 것 뿐 아니라 사용하는 연료의 양에 따른 비용 대신, 도로를 주행한 거리에 따른 비용을 산정하는 방식의 혁신적인 가격 산정 방법을 즐길 수 있게 됩니다. |
14 Trước nhất, hãy lưu ý là sự giao du có vai trò quan trọng. 14 먼저, 교제가 매우 중요한 역할을 한다는 점에 유의하십시오. |
Bật để xem thông tin ghi lưu về hoạt động mạch. Theo dõi kết xuất bàn giao tiếp để xem thông tin ghi lưu này 스레드 동작에 대한 정보를 기록하는지 보도록 확인하십시오. 로그 정보를 보고 콘솔의 출력을 관찰하십시오 |
Để đáp ứng lưu lượng giao thông ngày càng tăng và nhu cầu của Hải quân Đế quốc Đức, từ năm 1907 đến 1914, kênh đào đã được mở rộng. 점점 증가하는 통행량 및 해군의 요구에 발맞추어 1907년부터 1914년까지 운하 폭을 넓히는 공사를 했다. |
Năm 1969, chúng tôi được giao cho công việc lưu động, mỗi tuần thăm viếng một hội thánh để chăm sóc các nhu cầu của anh em trong hội thánh. 1969년에 우리는 매주 다른 회중을 방문하여 그 회중 성원들의 필요를 돌보는 여행하는 봉사를 하도록 임명되었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 giao lưu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.