베트남어의 giỏi giang은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 giỏi giang라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 giỏi giang를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어giỏi giang라는 단어는 숙련된, 능숙한, 강하다, 크다, 깔끔하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 giỏi giang의 의미

숙련된

(proficient)

능숙한

(proficient)

강하다

크다

깔끔하다

더 많은 예 보기

“Con có thấy người giỏi giang khéo léo?
“자기 일에 능숙한 사람을 보았느냐?
Phô-ti-pha thấy Giô-sép làm việc giỏi giang và đáng tin cậy.
보디발은 요셉이 일을 잘하고 믿음직스럽다는 것을 알게 되었어요.
Thế nên ta tới đây... cùng ngàn con thuyền... và đôi tay giỏi giang.
그래서 여기 온 거요 1천 척의 배와 함께
Hai đầy tớ được chủ khen, gọi là “đầy tớ trung tín và giỏi giang”.
주인은 두 종을 칭찬하면서 그들을 “착하고 충실한” 종이라고 불렀습니다.
NHƯ câu Kinh Thánh trên cho thấy, những nhân viên giỏi giang thường được đánh giá cao.
위에 언급된 성서 구절이 지적하듯이, 일을 능숙하게 하는 사람들은 흔히 매우 가치 있게 여겨집니다.
‘Tôi có thông minh, hấp dẫn, giỏi giang, thể lực khỏe mạnh, có uy thế, dễ mến không?
‘나는 지적이고 매력적이며 유능하고 신체가 건강하며 존경과 사랑을 받을 만한가?
Niels vừa là người chồng tốt vừa là người cha giỏi giang, thật sự quan tâm đến gia đình.
닐스는 가족에게 진정으로 관심을 나타내는 좋은 남편이자 훌륭한 아버지입니다.
Và không phải vì cô thông minh hơn hay xinh đẹp hơn hoặc giỏi giang hơn hai chị của mình.
막내가 기쁨이 된 것은 언니들보다 똑똑하거나 예뻐서 혹은 재능이 뛰어나서가 아니었습니다.
Điều mà các chị em đã cùng nhau làm một cách thật giỏi giang là quý mến, chăm sóc, và an ủi lẫn nhau.
여러분이 함께 훌륭히 행한 일은 바로 서로를 소중히 여기고, 보살피고, 위로하는 것이었습니다.
Chúng ta đã thấy rất nhiều người giỏi giang đã tạo ra virus máy tính có khả năng phá hỏng cả một hệ thống
여러분은 똑똑한 사람들이 모든 시스템을 멈추게 하는 컴퓨터 바이러스를 만든 것을 보아 왔습니다.
Tôi sẽ nói bạn điều này Ở trong tù tôi đã thấy những người thông minh, giỏi giang, và tài năng nhất mà tôi từng gặp.
하지만 이건 말씀드릴게요: 감옥에, 그리고 교도소에 있으면서 저는 제가 만날 수 있는 사람 중에 가장 영리하고, 우수하고, 재능있는 사람들을 만나봤습니다.
Nó giải thích tại sao chúng ta không biết sử dụng nó, nó cũng giải thích tại sao chúng ta cần trở nên nhanh nhẹn và giỏi giang.
그리고 왜 그렇게 우리가 이 공식을 사용하는데 서투르며, 또한 왜 우리가 이 공식에 빨리 익숙해져 잘 사용하게 되는 것이 중요한가도 설명해줍니다.
(Châm-ngôn 31:31, Bản Diễn Ý) Đến lượt mình, người vợ có thể cố xây dựng lại sự tự tin bằng cách tập trung vào những điều mình giỏi giang.
(잠언 31:31, 「오늘날의 영어 역본」) 아내는 생활에서 자신이 잘하는 일에 초점을 맞춤으로 자신감을 회복하려고 노력할 수 있을 것입니다.
Tín đồ đấng Christ miền Ga-la-ti đã chạy cuộc đua của đạo đấng Christ cách giỏi giang, nhưng một số người ngăn cản họ tuân theo lẽ thật.
갈라디아인들은 그리스도인 경주를 잘해 왔지만, 일부 사람들은 그들이 진리에 순종하는 것을 방해하고 있었습니다.
Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết.
저는 그 단순함에 영감을 받아 이 문제를 연구하면서 제가 아는 가장 부지런하고 명석한 사람들과 일했습니다.
Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết.
이 간단하고도 귀중한 방법으로 광부들은 자신들이 안전한지 알 수 있었습니다. 저는 그 단순함에 영감을 받아 이 문제를 연구하면서
Bằng đủ mọi cách, chúng ta hãy cố gắng hết sức để làm những người dùng gươm thiêng liêng cách giỏi giang, có khả năng “giảng-dạy lời của lẽ thật” (II Ti-mô-thê 2:15).
기필코 ‘진리의 말씀을 옳게 다룰 수 있는’ 능숙한 영적 검객이 되는 데 필요한 노력을 기울이도록 하자.—디모데 후 2:15, 「신세」 참조.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi phát hiện những khuôn mặt nhỏ dị thường và biến dạng thường bị coi là kém tốt, kém tử tế, kém thông minh, ít giỏi giang và không chăm chỉ.
저희 연구실의 최근 연구에 따르면 얼굴이 다소 기형이거나 흉터가 있는 사람들은 덜 친절하거나 덜 똑똑하고 덜 유능하며 덜 부지런하다고 여겨지는 것으로 밝혀졌습니다.
Dù sức khỏe không được tốt cho đến khi qua đời vào năm 1987, Mary là một bạn đời tốt và một người truyền giáo giỏi giang. Mary thành thạo trong việc làm chứng bán chính thức và khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
아내는 1987년에 사망할 때까지 건강이 좋지 않아 고생했지만, 나의 훌륭한 반려자이자 비공식 증거를 하고 성서 연구를 시작하는 일에 능숙한 탁월한 봉사자였습니다.
Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn.
그리고 우리가 석유가 우리를 위해 해온것을 그리고 석유시대가 우리에게 해온것을 사랑하고 물려준다면 우리는 좀 더 유연하면서도, 좀 더 풍유롭고, 우리에게 더 잘 잘 맞는 곳에서, 좀 더 멋지고 그리고 서로에게 더욱 가까워진 세상을 만들 수 있을 것입니다.
Vì phúc lợi thiêng liêng của chính chúng ta, chúng ta nên mau lẹ đáp ứng lời khuyên cương quyết nhưng thương yêu của những trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm. Họ muốn giúp chúng ta tiếp tục đi trên con đường ngay thẳng của lẽ thật, thay vì đi tìm những người thường khen chúng ta giỏi giang làm sao, làm êm tai chúng ta bằng lời nịnh! (So sánh II Ti-mô-thê 4:3).
우리 자신의 영적 복지를 위해, 우리는 아첨하는 말로 우리 귀를 즐겁게 해주면서 우리가 훌륭하다고 계속 말하는 사람들을 찾을 것이 아니라, 우리가 진리의 곧은길에 머물도록 돕기 원하는 임명된 그리스도인 장로들의 확고하고도 사랑에 찬 교훈에 신속한 반응을 나타내야 합니다!—비교 디모데 둘째 4:3.
Cái mà chúng giỏi đó là đi quá giang, cụ thể là ở dạng trứng.
이들이 정말 잘 하는 건 히치 하이킹인데, 알들을 옮기는 데 특출하죠.
Và nếu bạn có các dấu hiệu tê liệt sớm và nếu bạn thực sự giỏi việc hỏi các câu hỏi riêng tư, bạn có thể nhận ra rằng sự tê liệt mà người ta mắc phải là từ bệnh giang mai, trong trường hợp đó, bạn có thể đưa ra một phối chế tốt từ thủy ngân và asen -- miễn là không làm họ uống quá liều và chết.
초기 마비증세가 있고, 의사가 환자에게 개인적인 질문을 잘 물어 볼수 있다면, 이 마비증상이 있는 환자는 매독이 원인이라는 것을 알수 있죠, 그런 경우에는 수은과 비소의 혼합약품을 처방 할 수 있습니다. -- 과용하지 않는한 환자를 죽이지 않죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 giỏi giang의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.