베트남어의 khỉ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 khỉ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 khỉ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어khỉ라는 단어는 원숭이, 원숭이를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 khỉ의 의미

원숭이

noun

Hầu hết lũ khỉ đi với người có thức ăn tốt hơn.
대부분의 원숭이들은 더 괜찮은 음식을 가지고 있는 사람에게 갑니다.

원숭이

noun (원숭이하목에 속하는 영장류 중 유인원을 제외한 나머지를 부르는 이름이다.)

Hãy nhìn cận cảnh một trong những động vật tí hon này: Khỉ lùn tarsier ở Philippines.
이 동물의 한 종류인 필리핀 안경원숭이에 대해 좀 더 자세히 살펴보겠습니다.

더 많은 예 보기

Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ.
몽키 힐이라고 불리우는 장소인데요,
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
이 공원에서 근무했던 오귀스탱은 2002년에 있었던 고릴라와의 특별한 만남을 아직도 생생하게 기억합니다.
Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc.
서열 1위 원숭이는 대장이며 서열 4위 원숭이는 심부름꾼입니다.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
설령 동물에게서 그와 비슷한 영역이 다소나마 발견된다 하더라도, 과학자들은 사실상 원숭이를 가르쳐 조잡한 말소리 몇 마디도 내게 할 수 없습니다.
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
난 그 부적을 원숭이 아저씨라고 불렀는데...
Để đề phòng, cần tránh xa khỏi khỉ dữ, không lại gần đưa thức ăn cho chúng.
접시 위로 악수를 해서는 안 되며, 음식에 머리를 가까이 해서도 안된다.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
우리는 실제로 이 원숭이가 본 과제를 배우는 중에 다양한 피질 영역을 관찰하였습니다.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
즉 이것이 우리에게 말하고자 하는 바는 "본대로 배운다"라는 오래된 속담과는 반대로 놀랍게도 다른 모든 동물들은 사실 그러지 못한다는 겁니다--적어도 그렇게 많지는 않지만요.
Đừng lằng nhằng với Bà Khỉ này!
절대 원숭이한텐 깝 치 지 는 다.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
원숭이는 똑똑하고, 호기심 있으며, 창의적이고, 짖궂습니다.
Đây là những con khỉ dạng người loại lớn.
그리고 이 오른쪽의 대형 유인원은 확실히 패션 센스가 없습니다.
Đây không phải là khỉ mà là vượn cáo.
녀석은 여우원숭이입니다.
Khỉ thật.
EMP 보고서
Vì thế những con khỉ này bị tàn tật, chúng không thể di chuyển tay được nữa.
원숭이는 마비가 되어 손을 더 이상 움직일 수 없었습니다.
Rất nhanh, chương trình máy tính học, bằng cách đọc sóng não của con khỉ, cách điều khiển cánh tay đặt ở một phòng khác làm đủ mọi việc cánh tay con khỉ đã làm.
얼마 되지 않아, 컴퓨터는 원숭이의 뇌파를 읽어서 학습을 하게 되었고 다른 방에 있는 그 인공 팔이 원숭이의 팔이 하는 무엇이든 하게 할 수 있게 되었습니다.
Muốn đi đến những nơi khỉ ho cò gáy trên đảo, chúng tôi phải thuê ngựa.
그 섬의 지역에 가려면 말을 빌려야 하였습니다.
Loà khỉ rời đi lúc đó kết thúc ở Đông Nam Á, trở thành vượn và đười ươi.
원숭이들은 동남아시아로 떠나, 긴팔원숭이와 오랑우탄이 되었습니다.
Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông Sau tất cả những phản ứng của họ, tôi thấy rằng, thật sự, có điều gì đó không ổn.
이제 저는 정치인으로서 저는 여러분 앞에 서서, 혹은 정말로, 세상 어디에서 어느 누구를 만나든지간에 제가 결국에 제 직업의 특성을 드러낸 경우 사람들은 저를 마치 뱀, 원숭이, 이구아나처럼 쳐다봅니다, 그리고 이 모든 것을 통해서 저는 강하게 느끼게 됩니다, 무엇인가 잘못되어 가고 있다는 것을.
Ở Indonesia, khỉ được huấn luyện để làm công việc này.
인도네시아에서는 코코넛을 따는 일을 하도록 원숭이를 훈련시켜 왔습니다.
Đây là khuôn mặt của một con khỉ đang phóng tinh.
이 사진은 짧은꼬리 마카크가 사정할 때 찍은 것입니다.
Giết khỉ thì có.
유인원을 죽게 만들었지
Khỉ đang lấy thông tin chi tiết từ các vùng bề mặt đó.
원숭이는 이제 그 표면들로부터 더욱 세밀한 정보를 얻고 있습니다.
Một khả năng là kiểu để mặc hệ thống tài chính khỉ tự hoạt động, bạn biết đó, để xem liệu chúng có gọi chúng ta giúp trong vài năm.
하나의 가능성은 그들에게 재정 시스템이 저절로 작동하게 놔두는 것입니다. 몇 년 안에 그들이 우리를 불러 구제해달라고 하는지 보는거죠.
Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.
원숭이가 키보드 앞에서 타자치는 것을 상상해보세요.
Nhưng đây là loại tiền mà chúng tôi đã dạy lũ khỉ ở Yale để sử dụng nó với người thật, để thật sự mua các loại thức ăn.
이것은 예일 연구소에서 원숭이들에게 인간과 함께 사용해 다른 량의 음식을 얻을 수 있도록 가르쳐준 화폐 도구입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 khỉ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.