베트남어의 khổ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 khổ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 khổ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어khổ라는 단어는 고통, 고생를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 khổ의 의미

고통

noun

Và ngươi biết ai sẽ phải chịu thống khổ nhất nếu mọi thứ sụp đổ.
그리고 넌 내가 실패하면 누가 가장 고통받는지 잘 알잖아.

고생

noun

Họ không muốn con cái phải chịu khổ giống như họ.
그들은 자녀가 자신처럼 고생하기를 바라지 않는다고 했습니다.

더 많은 예 보기

Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
그리고 많은 사람들은 고통이 언제나 인간 생활의 일부분이라고 생각합니다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt
고통 그리고 인격체이신 하느님
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
(전도 9:11, 「신세」 참조) 돈도 “보호하는 것”이 되므로, 주의 깊이 계획하면 종종 난관을 막을 수 있습니다.
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
자녀들은 왜 흔히 부모들에게 상심의 원인이 되기도 합니까?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
동시에, 그분은 우리가 그분처럼 되고 영원한 기업을 얻기 위해서는 지상의 고통이 연단하는 자의 불처럼 축복이 될 것을 아시기 때문에 우리에게 그 고통을 허락하신다는 사실을 절대적으로 신뢰하십니까?
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
하지만 그리스도인들은 가난을 극복하고 여전히 행복을 발견합니다.
Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em.
여러분의 고통을 아십니다.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
이렇게 하기 위해 한 동안 불행을 허용해야 하였지만 장기적인 결과는 우주 내에 있는 모든 피조물에게 영원한 행복을 보장해 줍니다.
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
4 예수 그리스도의 두려움 없는 초기 제자들은 고난을 당하였지만 죽기까지 충실하였습니다.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
그러므로 죄 짓는 일을 중단한 사람은 보통, 고통을 당하게 됩니다.
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
(고린도 둘째 1:8-10) 우리도 고난을 통해 유익을 얻고 있습니까?
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
(잠언 27:11) 또한 하나님께서 자기의 종들이 적에게 고통을 당할 때 어떻게 느끼시는가가 “무릇 너희를 범하는 자는 그의 눈동자를 범하는 것이라”고 묘사되어 있습니다.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
16 참으로 또한 그들은 사기뿐 아니라 체력도 저하되어 있었나니, 이는 그들이 그들의 성들을 지키기 위하여 낮으로는 용맹히 싸우고 밤으로는 애쓰며 일하였음이라, 이리하여 그들은 온갖 큰 고난을 다 당하였더라.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
예를 들어, 야고보서 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 상 주신다고 격려하면서 욥을 예로 들었습니다.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
욥이라는 사람은 극심한 고난을 겪었습니다.
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조)
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
사탄 마귀의 선동을 받아 에덴에서 반역이 있은 이래, 황금률을 무시한 결과로 인류에게 초래된 고통과 고난을 잠시 생각해 보십시오.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
인간으로서, 예수께서는 배고픔과 목마름, 피곤함, 괴로움, 고통, 죽음을 경험하셨습니다.
Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24).
(전도 2:24) 그리고 곧 살펴보겠지만, 솔로몬은 매우 적극적이고 낙관적인 결론에 이르게 됩니다.
Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian.
저는 예수 그리스도가 하나님의 아들이며 그분은 세상의 죄로 말미암아 십자가에 못 박히고 고통을 겪으셨음을 증거합니다.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
게헨나에서 소각되는 것은 살아 있는 사람들이 아니라 죽은 시체들이므로, 이곳은 영원한 고초를 상징하는 곳이 될 수 없다.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
잠언 2:21, 22은 “정직한 자는 땅에 거”할 것이고, 고통과 고난을 일으키는 자들은 “땅에서 뽑”힐 것이라고 약속합니다.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
다윗과 마찬가지로, 모세도 인생이 문제들로 가득 차 있다는 것을 깨달을 수 있었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 khổ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.