베트남어
베트남어의 không kiểm soát được은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 không kiểm soát được라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không kiểm soát được를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 không kiểm soát được라는 단어는 통제할 수 없는, 난폭한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 không kiểm soát được의 의미
통제할 수 없는(uncontrollable) |
난폭한(uncontrollable) |
더 많은 예 보기
Trong minh họa, người gieo không kiểm soát được kết quả. 이 예에서, 씨 뿌리는 사람은 결과를 좌지우지할 수 없습니다. |
Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. “저는 지나치게 걱정을 많이 합니다. 조절이 잘 안 돼요.” |
Chúng ta không kiểm soát được nhiều đặc điểm bề ngoài của mình. 우리에게는 자기 몸의 많은 특징들을 마음대로 조절할 수 있는 통제권이 없습니다. |
Nhưng thật ra, tôi không kiểm soát được mình—hung hăng, kiêu ngạo, tham vọng và cứng đầu. 하지만 실상은 그저 사납고 자존심 세고 야심 많고 통제하기 어려운 고집불통이었습니다. |
Nó giống như nước vỡ bờ—hung hãn và không kiểm soát được. 세차게 흐르는 강물처럼 몰려다니면서 폭력을 일삼으며 저지하기가 매우 어렵습니다. |
Motion Sense không kiểm soát được hết mọi tính năng trên điện thoại. 일부 휴대전화 기능은 Motion Sense로 제어되지 않습니다. |
Và cậu không kiểm soát được bạn gái của mình. 그리고 넌 네 여자친구를 통제하지 못헸지 |
(Châm-ngôn 22:24) Cơn giận không kiểm soát được thường dẫn đến những hành vi bạo lực. (잠언 22:24) 분노가 제어되지 않으면 종종 폭력적인 행동으로 이어집니다. |
Tuy thông minh nhưng cậu không biết nói và không kiểm soát được tay mình. 그는 지능이 높은데도 말을 못하고 양손을 거의 쓰지 못합니다. |
Có lẽ phi công đã mất tay lái, không kiểm soát được máy bay nữa. 아마도 조종사가 조종을 하려고 해도 기계가 말을 듣지 않나 보다 하는 생각이 들었습니다. |
Bằng sự biến đổi khí hậu, chúng ta đang thay đổi hành tinh một cách không kiểm soát được. 사실상 전혀 규제되지 않는 실험을 우리 행성에 실시하면서 우리는 기후변화를 경험하고 있습니다. |
Bệnh lậu, giang mai và chlamydia cùng với nhiều bệnh khác đã lan tràn đến độ không kiểm soát được. 그 중에서도 임질, 매독 및 클라미디아의 전염은 통제할 수 없을 정도입니다. |
Chẳng hạn như uống rượu quá độ có thể khiến một người không kiểm soát được sự suy nghĩ của mình. 예를 들어 알코올 음료를 지나치게 마시는 것은, 생각을 제어하는 능력을 상실하게 만들 수 있습니다. |
Người đàn ông mọc từ ghế của mình và nhịp độ lên và xuống phòng trong không kiểm soát được kích động. 당신을 조언하는 것이 좋습니다 수 있습니다. " 그 사람은 통제할 수있는 공간을 자신의 의자에서 달려들 최대 진행 아래로 |
Tôi cảm thấy vô dụng hơn bao giờ hết, như thể không kiểm soát được những điều đang xảy đến với mình. 이런 상황에서 내가 할 수 있는 게 아무것도 없다는 생각에 내 자신이 너무 무기력하게 느껴졌죠. |
Vì có quá nhiều thứ tôi không kiểm soát được, nên điều duy nhất tôi có thể làm là hướng về Chúa. 내가 감당할 수 없는 것이 너무 많았기 때문에, 내가 할 수 있었던 유일한 방법은 주님을 향하고 그분께 의지하는 것이었다. |
Trong tiếng Ba Lan, họ có từ "jouska" là một kiểu đối thoại giả thuyết trong đầu mà bạn không kiểm soát được. 폴란드어에는 "주스카"라는 단어가 있는데 강박적으로 자기 머릿속에서 펼치는 가상의 대화같은 것입니다. |
Vấn đề thứ nhất thì bà không kiểm soát được bao nhiêu, còn vấn đề thứ hai thì ngoài tầm tay của bà. 첫 번째 어려움은 그가 손써 볼 방법이 거의 없는 것이었고 두 번째 어려움은 어떻게 해 보는 것이 아예 불가능했습니다. |
Thứ nhất, chúng ta phải thừa nhận rằng mình không kiểm soát được sự tiến bộ về thiêng liêng của học viên Kinh Thánh. 첫째, 우리는 성서 연구생의 영적 성장을 좌지우지할 수 없음을 인정해야 합니다. |
Tôi có biết một bé gái 9 tuổi không kiểm soát được sự tiểu tiện của mình, bị nhiễm trùng và chịu những cơn đau không dứt. 9살짜리 소녀가 배변을 조절하지 못하고 감염과 고통에 계속 시달립니다. |
Đề nghị: Một người không thể kiểm soát được tửu lượng của mình thì không nên uống. 제안: 절제할 수 없는 사람은 술을 마시지 말아야 합니다. |
Điều đó hoàn toàn bóp méo cái tôi của họ, và nó tạo ra tất cả những kỳ vọng không kiểm soát được về thành tích của việc sáng tạo. "지니어스"에 대한 현대 개념은 자아를 완전히 왜곡시키고 예술가들이 성취할 수 있는 한계에 대한 불가능한 기대를 가지게 합니다. |
Nếu không kiểm soát được, sự tham lam và nạn tham nhũng có thể hủy hoại trái đất, cũng như đã góp phần vào việc làm sụp đổ Đế Quốc La Mã. 탐욕과 부패는 억제하지 않은 채 내버려두면 로마 제국의 파멸의 원인이 된 것처럼 땅을 파멸시킬 수 있습니다. |
Một cuốn Bách khoa Tự điển (Kodansha Encyclopedia of Japan) giải thích: “Không chỉ những hành động xấu, nhưng cả các thiên tai không kiểm soát được, cũng gọi là tội lỗi (tsumi)”. “악행뿐만 아니라 제어할 수 없는 자연재해도 쓰미[죄]라고 불렸다”고 「고단샤 일본 백과 사전」은 설명한다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 không kiểm soát được의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.