베트남어의 kiến nghị은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 kiến nghị라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 kiến nghị를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어kiến nghị라는 단어는 청원, 請願, 의견, 意見, 원하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 kiến nghị의 의미

청원

(petition)

請願

(petition)

의견

意見

원하다

(petition)

더 많은 예 보기

Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này
에스페란토 를 유럽 연합 의 공용어 로, 지금!
Và người ta kiến nghị nên xây thêm các nhà máy dùng than làm chất đốt.
석탄 사용 공장을 더 많이 건설할 계획이었지만,
Là người cận kề của bạn, tôi xin kiến nghị Carmen Golden.
니 윙맨으로써, 난 카르멘 고든을 강력 추천한다
Thế nên kiến nghị này do đó không được thông qua.
구목 ( 九目 ) 의 개념에 의하여 통과되지 않았습니다
" Anh Stevenson, có phải chính anh đã viết đơn kiến nghị điên rồ này không? " Tôi trả lời:
이 엉뚱한 명령신청서를 썼습니까? " 라고 물었죠.
Mọi người đồng thanh biểu quyết tán trợ kiến nghị nói trên.
표결에 의해서 위의 동의가 만장일치로 찬성되었다.
Lausanne đã nhiều lần kiến nghị phục hồi chúng.
특히, A멜로디는 몇번이나 고치며 불렀다고 한다.
Bởi lẽ theo bản kiến nghị này, từ “giáo phái” hàm ý tiêu cực quá đáng.
“사교(邪教)”라는 말은 지나치게 부정적인 의미가 함축된 느낌이 들기 때문입니다.
Anh muốn kiến nghị gì nào?
어떡했음 좋겠나요?
Đây là một bản kiến nghị đã được nói đến rất nhiều ở châu Âu.
이것은 유럽에 대해 많이 얘기되어 온 제안입니다.
Đây là một hòm thư góp ý gọi là hộp kiến nghị.
이것은 탄원 상자라 불리는 피드백 상자입니다.
Họ đưa ra kiến nghị là bất cứ ai vi phạm lệnh cấm sẽ bị quăng vào hang sư tử.
그들은 그 칙령을 어기는 자는 누구든 사자 굴에 던져 넣을 것을 제안하였습니다.
Và tôi nghĩ rằng cả ba đều có trách nhiệm trong việc đưa ra những kế hoạch và kiến nghị.
세 사람 모두 계획과 제안들을 작성하고 밀고 나가는데 책임을 지고 있다고 생각합니다.
Nên chúng tôi tranh thủ chờ sự xem xét lại của tòa án Khi bạn kiến nghị tòa án tối cao.
세번째로 브라이슨 판사는 저희 손을 들어주었습니다.
Đây là những nhà máy bị ngừng hoạt động trong những năm vừa rồi bởi một số kiến nghị về môi trường.
지난 몇 년간 건설 계획들이 취소된 곳들입니다. 친환경적 대안들 때문입니다.
Quyền phản đối, quyền tổ chức tự do, quyền kiến nghị chính phủ của một cá nhân, Chúng không chỉ là quyền.
시위할 권리, 집회의 자유, 정부에게 탄원할 권리 이것들은 단순한 권리가 아닙니다.
Cung cấp các điều kiện thuận lợi về nghiệp vụ ngân hàng và kiến nghị các chính sách kinh tế cho chính phủ.
은행업무를 주관하며 경제 정책을 정부에 권고한다.
Hơn 250 nhà thần học Tin Lành ký một bản kiến nghị phản đối, cảnh cáo việc Giáo Hội Công Giáo nắm quyền kiểm soát họ.
250여 명의 프로테스탄트 신학자들은 반대 입장을 표명하는 탄원서에 서명하면서 프로테스탄트 교회가 가톨릭 교회에 흡수되는 것에 대해 경고하였습니다.
Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp.
그리고는 제 명령신청서에 검사, 경찰, 그리고 사법제도의 불법행위를 나열했지요.
Họ tạo ra những phương thức để người dân tham gia, bên cạnh, việc bỏ phiếu hay ký vào một bản kiến nghị hay phản đối.
그들은 시민들이 참여할 수 있는 전혀 새로운 방법들을 만들고 있습니다. 투표 혹은 서명, 청원, 혹은 항의 이외에도 말이죠.
Cuộc hôn nhân đã bị hủy bỏ 55 giờ sau đó, sau một đơn kiến nghị lên tòa án rằng Spears "thiếu nhận thức về hành động của mình".
하지만 결혼한 지 55시간만에 파경하는데, 스피어스는 그의 행동이 이해가 되지 않는다며 심경을 밝히기도 했다.
Và cái thứ hai là khi bạn có 2000 người trong cộng đồng, bạn có thể kiến nghị với chính phủ để được công nhận là một trấn nhỏ hợp pháp.
다른 하나는 한 공동체의 구성원이 2,000명이 되면, 정부에 합법적 도시구역으로 인정해 줄 것을 청원할 수 있도록 보장해주는 법입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 kiến nghị의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.