베트남어
베트남어의 lít은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 lít라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lít를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 lít라는 단어는 리터를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 lít의 의미
리터noun nhưng tôi mang một lít tủy xương ở đây. 덕분에 영감을 얻어 1리터짜리 골수를 가져왔습니다. |
더 많은 예 보기
“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46). (열왕기 첫째 7:23-26, 44-46) 그리고 성전 입구에는 두 개의 거대한 구리 기둥이 서 있었는데, 높이가 8미터였고 그 위에 2.2미터 높이의 기둥머리가 있었습니다. |
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này? 리스트라의 위치와 그곳 주민들에 관해 설명해 보십시오. |
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. 약 1년 후, 바울은 두 번째 여행길에 리스트라로 돌아왔습니다. |
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24). (사도 24-26장; 27:24) 이 모든 일 배후에 그리스도께서 계셨다는 것을 누가 부인할 수 있겠읍니까? |
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 2,20 đến 4,10 USD/lít dung dịch 5%. 개발도상국에서의 도매가는 5% 용액의 경우 리터 당 2.20 ~ 4.10 달러 정도이다. |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. ▪ 물을 내리는 수량이 두 가지인 변기를 사용하고 있다면, 적절한 경우 수량이 절반인 쪽으로 버를 당기거나 내린다—이렇게 하면 4인 가족의 경우 연간 3만 6000리터 이상의 절수 효과를 볼 수 있다. |
Ti-mô-thê là một anh trẻ trong hội thánh ở Lít-trơ. 디모데는 리스트라의 회중에 다니는 청소년 형제였어요. |
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. 가나에서 열린 결혼 잔치에서 예수께서는 약 380리터의 물을 포도주로 변하게 하셨습니다. |
Những người trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô ở Lít-trơ hẳn phải vô cùng hào hứng khi được biết về hy vọng dành cho các môn đồ của Chúa Giê-su. 리스트라에서 그리스도인 제자가 된 사람들은 그리스도를 따르는 사람들 앞에 놓인 희망을 알고 가슴이 설레었을 것입니다. |
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà. 3만 리터의 휘발유 연소와 맞먹는다는 점입니다. |
+ 21 Sau khi công bố tin mừng cho thành ấy và giúp khá nhiều người trở thành môn đồ, hai người quay lại Lít-trơ, Y-cô-ni và An-ti-ốt. 21 그들은 그 도시에서 좋은 소식을 전하고 많은 사람을 제자로 삼은 후에, 리스트라와 이코니온과 안티오크로 돌아갔다. |
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! 이 상어는 후각이 매우 뛰어나서 100리터의 물에 단 한 방울의 피만 희석되어도 감지할 수 있습니다! |
Phê-lít biết rằng Phao-lô vô tội nhưng vẫn giam ông, hy vọng mua chuộc lòng dân Do-thái. 벨릭스는 바울이 결백하다는 것을 알았지만, 유대인들의 환심을 사고자 하여 바울을 구류하여 두었습니다. |
Hai năm sau, Bốt-tiu Phê-tu đến nhậm chức thay Phê-lít. 2년 후에, 보르기오 베스도가 벨릭스의 소임을 대신하였습니다. |
Dân ở Lít-trơ tưởng Phao-lô và Ba-na-ba là hai vị thần Giu-bi-tê (Zeus) và Mẹt-cu-rơ của Hy Lạp (Công 14:11-13). (사도 14:11-13) 바울은 빌립보에 있을 때 점치는 하녀를 만났습니다. |
Sứ đồ Phao-lô khuyến khích những người mê tín ở thành Lít-trơ hãy “xây bỏ các thần hư-không kia, mà trở về cùng Đức Chúa Trời hằng sống, là Đấng đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật trong đó”.—Công-vụ 14:15. 사도 바울은 미신을 믿는 리스트라 사람들에게 “헛된 일[“미신”, 임패틱 다이어글롯]에서 벗어나 하늘과 땅과 바다와 그 안에 있는 모든 것을 만드신 살아 계신 하느님에게 돌아오”도록 권고했습니다.—사도 14:15. |
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng nói cho dân thành Lít-trơ: “Trong các đời trước đây, [Đức Chúa Trời] để cho mọi dân theo đường riêng mình”. 주목할 만한 점으로서, 바울은 리스트라 사람들에게 이러한 말도 하였습니다. “지나간 세대들에는 [하느님께서] 모든 이방 사람들로 자기 길을 가도록 허락하셨습니다.” |
9 Đến phiên thành Lít-trơ trong vùng Ly-cao-ni được nghe rao giảng (14:8-18). 9 루가오니아의 도시 루스드라가 이어서 증거를 받았습니다. |
Tuy nhiên, Phao-lô đã bị giam ở đó hai năm vì Phê-lít muốn đòi hối lộ nhưng không bao giờ nhận được.—Công-vụ 23:33–24:27. 펠릭스가 뇌물을 받고 싶어 하기 때문입니다. 하지만 바울은 결코 뇌물을 주지 않습니다.—사도 23:33–24:27. |
Dù hoạt động rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba lúc đầu được dân thành Lít-trơ hưởng ứng, nhưng tình huống đã nhanh chóng thay đổi khi những người Do Thái chống đối kéo đến.—Công 14:8-19. 바울과 바나바가 리스트라에서 전파 활동을 막 시작했을 때는 반응이 좋았지만, 유대인 반대자들이 도착하자 상황은 급변하고 말았습니다.—사도 14:8-19. |
Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau. 벨릭스가 재판을 연기하였지만, 바울은 나중에 벨릭스와 그의 아내 드루실라(헤롯 아그립바 1세의 딸)에게 그리스도, 의, 자제 및 장차 오는 심판에 관해 전파하였습니다. |
Dù như thế thì chẳng ai ngờ là tôi đã nốc vài lít rượu, rồi bia, và luôn cả rượu vốtca! 보드카를 섞은 와인과 맥주를 몇 병이나 마셨는데도 전혀 눈치를 못 채더군요! |
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. 기브온의 한 지역에서 고고학자들은 바위를 파서 만든 63개의 포도주 저장고를 발견했는데, 그곳에는 약 10만 리터의 포도주를 저장할 수 있었습니다. |
▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm. ▪ 변기의 물이 새지 않는지 점검한다—연간 1만 6000리터의 물이 낭비될 수 있다. |
Nếu ta đem hóa lỏng số CO2 đắt đỏ đó, sẽ tốn 50 đô la cho mỗi gallon (~3,78 lít). 이처럼 비싼 이산화탄소를 액체연료로 전환시킨다고 가정했을 때 1갤런 당 50불 정도라고 할 수 있죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 lít의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.