베트남어의 lòng nhân đạo은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 lòng nhân đạo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lòng nhân đạo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어lòng nhân đạo라는 단어는 인간성, 人類, 人間, 인간, 인류를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 lòng nhân đạo의 의미

인간성

(humanity)

人類

(humanity)

人間

(humanity)

인간

(humanity)

인류

(humanity)

더 많은 예 보기

Đó là phép thử lòng nhân đạo của chúng ta
우리의 인류애를 향한 시험입니다.
Hắn dùng lòng nhân đạo đó để chống lại cô.
그는 당신의 인간애를 이용해 대항한거에요
Hãy tìm kiếm những người có thể thấy được lòng nhân đạo của bạn.
당신의 인간성을 볼 수 있는 사람을 찾아 나서십시오.
Vậy đó là lòng nhân đạo.
그러므로 그것은 인간적 친절이었습니다.
Những câu chuyện khơi dậy lòng nhân đạo và dạy ta biết cảm thông.
이야기는 우리를 인간적으로 만들고 공감을 가르쳐줍니다.
Còn cuộc tranh cãi về lòng nhân đạo nữa.
판사님, 또한 인도주의적인 논쟁도 있습니다
Họ đã có thể lấy đi tâm hồn và lòng nhân đạo của tôi
그들은 저의 영혼과 인간성을 뺏어갈 수도 있었을 겁니다.
Tại sao chúng ta trở nên thông minh hơn và khôn khéo hơn về lòng nhân đạo khi về già?
왜 우리는 나이가 들면서 사람에 대해 더 잘 알고 현명해지는 것까요?
Họ có thể giành lại trái tim mình và chữa lành chúng bằng cách lấp đầy nó bằng lòng nhân đạo.
그들은 치유 능력이 있는 인간적 가치를 채움으로써 마음을 되찾고 회복할 수 있습니다.
Ngài đã có thể xem việc Siếp-ra và Phu-ra làm, tuy là gan dạ nhưng chỉ vì lòng nhân đạo.
그분은 십브라와 부아가 한 일을 비록 용기 있기는 하지만 단순한 인도주의적인 행동으로 보실 수도 있었습니다.
(1 Sa-mu-ên 18:3; 20:15, 42) Ngày nay cũng vậy, tôi tớ Đức Chúa Trời bày tỏ lòng nhân đạo với mọi người nói chung.
(사무엘 첫째 18:3; 20:15, 42) 그와 비슷하게 오늘날도 하느님의 종들은 일반 인류에게 인간적 친절을 나타냅니다.
Tôi có một trích dẫn mà tôi rất thích của một nhà hình thái học, năm 1917, Theodore Cook, ông ấy nói: "Cái đẹp bao hàm lòng nhân đạo.
1917년, 형태학자 Theodore Cook은 이렇게 말했습니다, "아름다움은 인류를 내포한다.
Hai gương trong Kinh Thánh được kể ra ở đây làm sáng tỏ sự khác biệt giữa lòng nhân đạo và tình yêu thương nhân từ như thế nào?
여기 언급된 성서에 나오는 두 가지 예는 인간적 친절과 사랑의 친절의 차이점을 어떻게 설명해 줍니까?
Những điều đó khiến chúng ta tin cậy nơi lòng nhân đạo và, hơn thế nữa, nơi sức mạnh của đạo thật đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 28:2).
이러한 일은 인간적인 친절에 대한 우리의 믿음을 세워 주며, 진정한 그리스도교의 힘에 대한 믿음을 더욱더 강화시켜 줍니다.
Chẳng hạn, những người bày tỏ lòng nhân đạo thường không có sự gắn bó hoặc mối quan hệ cá nhân sâu đậm với người họ đối xử nhân từ.
예를 들어, 인간적 친절을 나타내는 사람들은 깊은 개인적 애착이나 관계가 없어도 사람들을 친절하게 대함으로 흔히 그러한 친절을 나타냅니다.
Trong sâu thẳm mỗi chúng ta đều có một thứ tình cảm, thứ tình cảm mà theo tôi có thể chiến thắng tất cả, và đó chính là lòng nhân đạo.
여기 가장 근본적인 것이 있습니다. 다른 모든 것들을 능가할 만한 것이죠. 바로 '인간에 대한 존엄성' 이라는 것입니다.
Nếu ta không làm vậy, thì ta đang bỏ rơi hi vọng, đang bỏ rơi lòng nhân đạo cơ bản, và tôi biết đó không phải là điều chúng ta muốn, và chúng ta không cần phải làm thế.
저는 그것이 우리가 원하는 것이 아닌 것을 압니다. 우리는 그렇게 될 필요는 없습니다.
Trên hết, việc xây dựng chương trình đó đã dạy tôi rằng khi ta gieo hạt, khi đầu tư vào lòng nhân đạo của con người không quan trọng ta ở đâu, ta gặt hái được những phần thưởng tuyệt vời nào.
무엇보다도 이 프로그램을 해나가면서 배운 것은, 우리가 심으면 우리가 사람들이 어디에 있든, 사람들의 인류애에 투자하면 엄청난 결과를 수확할 수 있다는 것입니다.
(2 Sa-mu-ên 9:6, 7, 13) Vì đây là bằng chứng của sự trung tín với mối quan hệ đã có, nên sự hiếu khách nhiệt thành của Đa-vít đúng là một sự bày tỏ lòng yêu thương nhân từ, chứ không chỉ là lòng nhân đạo.
(사무엘 둘째 9:6, 7, 13) 다윗의 지속적인 후대는 단순한 인간적 친절이 아니라 사랑의 친절을 나타낸 것이라고 말하는 것이 당연한데, 그것은 이미 형성된 관계에 대한 그의 충성을 증명하는 것이었기 때문입니다.
Không lâu sau khi tôi bị tống giam một lần nữa, tôi đã hiểu ý nghĩa thật sự của việc tra tấn, và lòng nhân đạo trong con người bị tước đi dễ dàng ra sao, lúc tôi tham gia chiến tranh, cuộc chiến chính nghĩa.
제가 다시 수감되었을 때 비로소 저는 이러한 고문의 실체를 이해했습니다. 얼마나 쉽게 사람의 인간성이 파괴될 수 있는지 말이요. 그 때 저는 전쟁에서 고군분투하고 있었습니다. 정의로운 전쟁에서요.
Vâng, chúng tôi muốn chắc chắn rằng chúng tôi mời đến những tấm lòng nhân đạo và những người ảnh hưởng bởi chủ nghĩa nhân đạo và tôi biết rằng một vài trong những người đang nói là người thân của 22 con người đã mất mạng
그리고 그곳에서 말하는 누군가는 목숨을 잃는 22명 중 한사람의 가족일거라는 것을 알아요.
(Công-vụ 27:37–28:1) Mặc dù không có nghĩa vụ cũng chẳng có mối quan hệ gì với đám người bị đắm tàu, nhưng thổ dân đảo Man-tơ đã niềm nở tiếp đón và bày tỏ lòngnhân đạo phi thường” đối với những người lạ này.
(사도 27:37–28:1) 몰타 섬 사람들은 배를 타고 가다가 좌초한 그 사람들에 대해 아무런 기존 의무도 아무런 기존 관계도 없었지만, 그 낯선 사람들을 맞아들여 후대하였고 그들에게 “각별한 인간적 친절”을 보여 주었습니다.
Trong chiến tranh, thật sự không ai muốn dừng lại, và chúng tôi có rất nhiều những ngày như vậy, hỗ trợ người cần giúp đỡ và phần nào bảo vệ họ không chỉ là hành động của lòng nhân đạo, đó là sự khác biệt của con người.
누구도 멈추지 않는 그 전쟁에서 오늘날도 마찬가지지만 힘든 사람들을 돕고 보호해 주는 것은 단지 인도적인 행동이 아닙니다. 사람들에게 정말로 다른 점을 만드는 것이죠.
(Giô-suê 2:1, 12-14; 1 Sa-mu-ên 15:6; 2 Sa-mu-ên 10:1, 2) Để minh họa sự khác biệt này, chúng ta hãy so sánh hai gương trong Kinh Thánh: một gương về lòng nhân đạo và một gương về tình yêu thương nhân từ được thể hiện giữa loài người với nhau.
(여호수아 2:1, 12-14; 사무엘 첫째 15:6; 사무엘 둘째 10:1, 2) 이러한 차이점을 잘 이해하기 위해, 성서에 나오는 두 가지 예를 비교해 봅시다. 사람들 사이에서 표현된 인간적 친절에 대한 예와 사랑의 친절에 대한 예를 하나씩 살펴보도록 합시다.
Nên điều tôi muốn nói không hẳn là -- vấn đề không phải ở những chuyện được kể hay chuyện nào được kể, vấn đề nằm ở chỗ lòng nhân đạo mà chúng ta có ý định làm phức tạp câu chuyện lên, và đó thật sự là mấu chốt vấn đề.
이를 통해 제가 느낀 점은, 문제의 핵심이 지금 회자되고 있는 이야기나 어떤 이야기들이 전해지는가가 아니라는 것입니다. 문제는 우리의 '인간다움'이 이야기에 반영되어 모든 이야기를 복잡하게 만든다는 것입니다. 제가 말하고자 하는 것이 바로 이겁니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 lòng nhân đạo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.