베트남어
베트남어의 lừa은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 lừa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lừa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 lừa라는 단어는 나귀, 당나귀, 불, 당나귀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 lừa의 의미
나귀noun Chúa Giê Su cưỡi một con lừa nhỏ vào thành. 예루살렘으로 오실 때 예수님은 어린 나귀를 타고 오셨습니다. |
당나귀noun Trên đường đi đến phiên chợ buổi sáng với bao hàng nặng trên lưng, lừa đi khá nhanh. 당나귀는 아침에 무거운 짐을 싣고 시장에 갈 때 대개 상당히 빠른 속도로 걷습니다. |
불noun Thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và hỏa ngục là những giáo lý lừa đảo. 삼위일체, 영혼불멸, 지옥불은 사람들을 속이는 교리이다. |
당나귀noun |
더 많은 예 보기
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. 그 결과 그러한 거짓말에 쉽사리 속아 넘어가 혼란에 빠지거나 분개하는 사람들이 있습니다. |
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. 그런가 하면 거짓된 지혜에 속아서 ‘믿음에서 벗어난’ 사람들도 있습니다.—디모데 첫째 5:8; 6:20, 21. |
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng. 99 퍼센트는 전부 정답 근처에도 미치지 못할겁니다. |
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. 저는 속고 눈가림 당하고 혼란스러웠습니다. |
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. 나귀들도 곧바로 자기 집 문으로 걸어가서 ‘제 주인의 구유’로 향했다.” |
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời. 결국 그는 행동을 취하여 하느님에 관해 거짓말을 함으로 하와를 속였습니다. |
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— 3 이제 그들은 그들의 왕이 림하이에게 한 맹세로 인하여, 감히 저들을 죽이려 하지는 아니하였어도, 저들의 ᄀ뺨을 치고, 저들에게 권세 부리기를 일삼으며, 저들의 등에 무거운 ᄂ짐을 지우고, 말 못하는 나귀를 부리듯 저들을 부리기 시작하였으니— |
Dưới đây là một số ví dụ về nội dung lừa đảo bên trong quảng cáo nhúng. 다음은 삽입된 광고를 이용한 사기성 콘텐츠의 예입니다. |
Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). 그러나 그들의 기록의 상이점은 실제로는 그들의 신뢰성과 진실성을 높여 주는 것으로, 속임수를 쓰거나 공모를 했다는 비난의 여지가 없게 만들어 준다. |
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," 오늘날 우리에게 말하고 있는, 아니 소리지르고 있는 그림입니다. |
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. (잠언 21:31, 「신세」 참조) 고대 중동에서, 쟁기를 끄는 데는 소가, 짐을 나르는 데는 나귀가, 사람들을 태우고 다니는 데는 노새가 사용되었지만, 전쟁에는 말이 사용되었습니다. |
Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”? 그것이 명백한 거짓말은 아닐지 모르지만, “속여서도 안 된다”는 하느님의 말씀을 따르는 것입니까? |
Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào. 여기 속임수가 있을 줄 알았지요? |
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. 간통은, 누구를 배반 혹은 해치는가를 알기 때문에 인간에 대한 범죄이다.” |
Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? 그 후 미가야가 아합에게, 그 모든 예언자들이 “기만하는 영”으로 말하고 있다고 하자, 그 거짓 예언자들의 지도자는 어떻게 하였습니까? |
CA: Ông được tín nhiệm bởi những việc gây chú ý khi ở Renaissance. đó là xây dựng nên văn hóa này, những con người này, những người không phải thuê bằng súng, những người có thể bị lừa bởi tiền bạc. CA: 당신은 르네상스에서 대단한 일을 하신 걸로 잘 알려져 있습니다. 바로 사람들인데요. |
Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là. 그렇게 그들에게 옷을 입히고 신발을 주고 먹을 것과 마실 것을 주고 피부에 바를 기름을 주었다. |
Chúng tôi, tất cả chúng tôi đã bị lừa. 우리 모두는 모함 당한거죠 |
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. 물고기를 속여 낚을 때 가짜 미끼를 사용하는 것은 우리를 유혹하고, 속이며, 사로잡으려고 노력하는 루시퍼가 즐겨 사용하는 방법과 유사합니다. |
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối. (고린도 첫째 7:31) 사실상 우리는 세상의 선전에 그릇 인도되지 않도록 경계하기 위해 최선을 다하지 않으면 안 됩니다. |
Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. 당나귀는 아껴 주고 관심을 기울여 줄 만합니다. |
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. 영양 수준이나 광고가 여러분을 속이도록 놔두지 마세요. |
(Tiếng cười) Hai tuổi ta lừa gạt. (웃음) 두 살에는 허세를 부리죠 |
Nó xuất phát từ một vở kịch của David Mamet, và có 2 kẻ lừa đảo trong vở kịch và người phụ nữ đang lừa dối người đàn ông, và anh ta nhìn vào cô ta rồi nói, 두 명의 사기꾼이 등장합니다. 여성 캐릭터가 남성을 속이는 장면에서, 남성이 여성을 바라보며 다음과 같이 말합니다. |
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. (마태 15:14) 더욱이, 사람들은 종교 문제에 있어서도 잘못 생각하고 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 lừa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.