베트남어
베트남어의 lùn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 lùn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lùn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 lùn라는 단어는 난쟁이를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 lùn의 의미
난쟁이noun Ta chỉ tốn một đồng vàng mua tên lùn này. 난 이 난쟁이를 금화 한 닢에 샀네. |
더 많은 예 보기
Như chú lùn này không có một khà năng sinh tồn nào. 이 작은 녀석들은 보이지 않는 방식으로 먹고 사는데요, |
Tay lùn bảo ngươi làm thế à? 난쟁이가 그리 하라 그랬나요? |
Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. 저기 움직이는 사람들은요, 피그미족도 심지어 있답니다 |
Điều này bởi vì các lớp bề mặt của sao lùn đỏ không trở lên mờ đục đáng kể hơn khi nhiệt độ tăng. 이는 적색왜성의 표면층은 온도가 올라가도 불투명도가 특별히 올라가지 않기 때문이다. |
Khi mới sinh, anh ta được chẩn đoán chứng lùn do xương bị biến dạng Một tình trạng tàn tật nghiêm trọng, Cha mẹ anh ta được thông báo rằng con của họ không bao giờ bước đi hay nói được, anh ta sẽ bị thiểu năng trí tuệ và có lẽ còn không thể nhận biết cha mẹ. 태어났을 때 그는 변형성소인증 진단을 받았습니다. 이는 매우 심한 장애여서 그의 부모는 아이가 앞으로 걷지도 말하지도 못할 것이며 지적인 능력도 없을 것이고, 부모를 알아보지조차 못할것이라는 통보를 받았지요. |
Nhưng những khám phú thú vị được công bố gần đây từ đảo Flores, Indonesia khi một nhóm những tổ tiên loài người này bị cô lập, và trở thành người lùn, cỡ một mét chiều cao. 하지만 놀라운 발견은 인도네시아 플로레스 섬에서 최근 발표된 발견인데, 여기서 인류의 조상들이 고립되어 난쟁이가 되었고 신장은 채 1미터밖에 되지 않았다는 사실입니다. |
Nhưng không may, tinh tinh lùn lại được hiểu biết ít nhất trong số những loài khỉ hình người lớn. 만들어올 수 있게 만들었습니다 하지만 불행하게도, 보노보는 가장 잘 알려지지 않은 유인원입니다. |
Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là "Những Chú Lùn". 다음 작품은 소리에 민감한 설치 작품입니다. 우리가 애칭으로 '피그미족'이라고 부릅니다. |
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn (tiếng Anh: Snow White and the Seven Dwarfs) là phim hoạt hình điện ảnh được sản xuất năm 1937, phim hoạt hình điện ảnh đầu tiên của Walt Disney. 《백설 공주와 일곱 난쟁이》(영어: Snow White and the Seven Dwarfs) 는 동화 《백설공주》를 원작으로 1937년에 만들어진 월트 디즈니사 최초의 만화영화이다. |
Siêu tân tinh loại Ia có nguồn gốc từ sao lùn trắng trong hệ đôi và xảy ra ở mọi loại thiên hà. Ia형 초신성은 쌍성계의 백색 왜성에서 일어나며, 모든 형태의 은하에서 발생한다. |
" Tất cả những kẻ lùn đều là con hoang trong mắt cha mình. " " 모든 난장이와 서자들은 아버지 눈에 똑같다 " |
THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất. 귀: 필리핀 안경원숭이는 매우 얇은 귀를 오므렸다 폈다 하고 방향을 돌려서 아주 미세한 소리도 감지할 수 있습니다. |
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch. 이것은 난쟁이 해바라기라 불리는 것을 이용하는데요, 이 난쟁이 해바라기는 약 12인치까지 자랍니다. |
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v... 해서 각각의 피그미들은 자신만의 몸짓과 마음성격을 갖고 있죠. 기분도 바뀌고, 성격들 등도 제각각 있습니다. |
Dậy nào tên người lùn bé nhỏ kia! 일어나라, 작은 친구들아! |
Mình mắc một chứng lùn hiếm gặp. 저는 희귀한 소인증이 있죠. |
Nó được gọi là người lùn (homunculus). 사실 이 생물체는 펜필드 연구의 결과로 그는 이것을 호문쿨루스라 이름붙였습니다. |
Người lùn 난쟁이들이군 |
Chúng là một trong những vật thể lớn nhất trong Hệ Mặt trời ngoại trừ Mặt Trời và tám hành tinh, có bán kính lớn hơn bất kỳ hành tinh lùn nào. 이 위성은 태양계에서 태양과 8개 행성을 제외하고 가장 큰 위성이며 현재까지 확인된 어떤 왜행성보다도 지름이 크다. |
Gliese 581 b, có kích thước gần bằng Sao Hải Vương, được tìm thấy lần đầu tiên vào tháng 8 năm 2005 và là hành tinh thứ năm được phát hiện quay quanh một sao lùn đỏ. 해왕성과 비슷한 질량을 지닌 글리제 581 b는 2005년 8월 적색 왜성 주위를 돌고 있는 행성으로는 다섯 번째로 발견되었다. |
Hoặc những người lùn -- họ thấp hơn nhiều so với người bình thường. 저는 왜소증을 가진 사람들을 연구하기도 합니다 – 보통 사람들보다 훨씬 작은 사람들이죠. |
Lý do mà các trẻ với những kiểu cơ thể như thế này -- như bị lùn, song sinh dính liền, hoặc lưỡng tính -- thường được bình thường hóa bằng cách giải phẫu không phải vì nó thực sự giúp chúng cải thiện sức khỏe. 이러한 신체를 가진 어린이들이 – 왜소증이든, 샴쌍둥이든, 중성이든 – 외과의에게 가끔 정상이라 착각되는 이유는 그들이 신체적으로 더 건강해서가 아닙니다. |
Củ lùn ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. ^ “Ngọt giòn củ lùn luộc ngày đông”. “식물 목록:A working List of All Plant Species”. “외래식물 급속 확산에 생태계 신음”. |
Không, các nhà thiên văn học gọi nó là ngôi sao lùn màu vàng. 그렇지 않습니다. 천문학자들은 태양을 황색 왜성이라고 부릅니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 lùn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.