베트남어
베트남어의 mầm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 mầm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mầm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 mầm라는 단어는 초기, 근원, 발단, 세균, 태아를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 mầm의 의미
초기(germ) |
근원(germ) |
발단(germ) |
세균(germ) |
태아(embryo) |
더 많은 예 보기
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? 250명의 모르는 사람들과 한 비행기를 타시겠습니까? 이들이 기침을 하고 훌쩍거린다고 생각해보십시오. 그 중 일부가 나까지 죽일 수 있는 병에 걸렸다고 말입니다. 게다가 항바이러스제나 백신도 없다면요? |
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. 그중에 약 절반이 만성 보균자가 되며, 적어도 5분의 1은 간경변이나 간암에 걸린다. |
(1 Giăng 4:3) Nếu không muốn bị “nhiễm bệnh”, chúng ta phải nhận diện những “kẻ mang mầm bệnh” và tránh xa họ. (요한 첫째 4:3) “감염”되고 싶지 않다면, 우리는 “보균자들”이 누구인지 알고 그들을 피해야 합니다. |
MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo. 갈릴레오와 가톨릭교회 사이에 벌어진 충돌의 씨앗이 심어진 때는 코페르니쿠스와 갈릴레오가 태어나기 여러 세기 전이었습니다. |
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ 의심의 씨는 보도 매체나 인터넷이나 현대의 배교자들에 의해 뿌려질 수 있다 |
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). 이런 식으로 왕국 소식을 듣고 먼 곳에서 싹이 나도록 진리의 씨를 가지고 간 사람들 가운데는 외국에서 온 외과 의사, 과학자, 변호사, 조종사, 교직자, 경찰관, 택시 운전 기사, 기술자, 교사, 군인, 정치가 들이 있습니다.—골로새 1:6. |
Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí 근처에 살던 스노는 이 소식을 듣고 대단한 용기를 발휘해 발병의 진원지로 곧장 찾아갔습니다. 왜냐하면 그는 콜레라가 집중적으로 발병했다는 사실을 가지고 콜레라의 실질적인 위협은 공기 속에 있는 것이 아니라 공급되는 물 속에 있음을 사람들에게 납득시킬 수 있다고 생각했기 때문이죠. |
(Cười) Thế nào cũng được -- về cơ bản, "Cội rễ và Mầm non" đang bắt đầu thay đổi cuộc sống của người trẻ. (웃음) 아무튼 기본적으로 뿌리와 새싹은 우리 젊은 이들의 생활을 바꾸기 시작했습니다. |
Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời. 그는 여호와의 선하심에 대하여 그리고 하느님의 명령에 순종함으로 오는 유익에 대하여 의심의 씨를 심으려고 합니다. |
Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi. 죄의 씨앗은 어느 정도의 기간에 걸쳐 뿌려졌던 것 같습니다. |
Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác 그러면 감염된 모기는 다른 사람에게 말라리아 기생충을 옮길 수 있습니다 |
11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy. 11 더 많은 돈에 대한 혹은 돈으로 살 수 있는 것들에 대한 탐욕은 종종 위장된 상태로 자랍니다. |
Do đó, hắn đã gieo vào tâm trí Ê-va mầm mống nghi ngờ không biết đường lối cai trị của Đức Chúa Trời có đúng hay không. * 하와는 남편에게 배운 대로 올바로 대답하였다. |
Rồi em phải nuôi dưỡng và củng cố chứng ngôn của mình cũng giống như một hạt giống đang nẩy mầm (xin xem An Ma 32:28–43). 그런 다음에는 씨앗을 키우듯 간증을 키우고 강화해야 한다.( 앨마서 32:28~43 참조) 식물이 물만 먹고 살 수 없듯이, 간증을 강화하기에 “가장 좋은” 한 가지 방법이란 없다. |
Phải, nó sẽ khô đi ngay trên mảnh vườn nó đã nảy mầm”’”. 그 싹이 난 밭에서 말라 버릴 것이다.”’” |
Trong thiên nhiên, hạt giống nẩy mầm thành cây, cây sinh bông trái có chứa hạt giống cùng loại, có thể được gieo trồng để sinh ra nhiều bông trái khác. 자연계에서, 씨는 자라서 식물이 되고, 그 식물은 같은 종류의 씨가 들어 있는 열매를 맺으며, 다시 그 씨가 뿌려져서 또 열매를 맺게 됩니다. |
Và tôi đang làm việc với tất cả năng lượng mà tôi có để truyền đi thông điệp rằng ta cần trường mầm non, ta cần mẫu giáo, ta cần sự chăm sóc tiền sản. 저는 이런 메시지를 전하려고 제가 가진 온힘을 다해 일하고 있어요. 우리는 예비 학교가 필요하고, 조기 교육이 필요하고, 태아시절부터 건강 관리가 필요합니다. |
Khi quay trở lại với công việc của mình, tôi đặt ra câu hỏi này: nếu tôi gieo mầm một kí ức sai lệch trong tâm trí bạn, nó có để lại hậu quả? 직장으로 돌아와서 저는 이런 질문을 했어요: 내가 누군가의 생각에 거짓 기억을 심으면 거기에는 파급 효과가 있을까? |
Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm. 이 꽃들의 수많은 씨는 흙 속에 휴면 상태로 묻혀 있다가 강수량과 기온이 적절하게 맞아떨어지면 발아하여 꽃을 피웁니다. 때때로 이러한 씨들은 수십 년 동안이나 흙 속에 묻혀 있기도 합니다. |
Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm. 풀을 뜯는 양들과 소들이 불필요한 잡초를 없애 주므로, 그런 지점에서는 칼루나와 십자잎히스를 비롯한 여러 식물이 돋아날 수 있다. |
Việc tạo ra mầm sống là một trách nhiệm lớn lao đối với một cặp vợ chồng. 새 생명을 갖는 일은 결혼한 부부가 받은 큰 책임입니다. |
Như bản tin này cho thấy, nhiều người không thiên vị ý thức nguy cơ của việc gieo mầm mống thành kiến. 이 보도에서 분명히 알 수 있듯이, 공정한 정신을 가진 많은 사람들은 편견의 씨앗을 뿌리는 것이 얼마나 위험한 일인지 인정하고 있습니다. |
Thay vì quay mắt đi trước khi những ý tưởng bậy bạ nẩy mầm trong lòng ông, ông tiếp tục nhìn. 그는 마음에 부당한 생각이 자라기 전에 눈을 돌려야 하였는데 그렇게 하지 않고 계속 바라보았습니다. |
Khoa học và tôn giáo—Mầm mống của cuộc xung đột 과학과 종교—충돌의 발단 |
Tuy nhiên, Gaddafi đã để lại một gánh nặng, một di sản của chính thể chuyên chế, tham nhũng và những mầm mống chia rẽ. 그러나, 가다피는 우리에게 무거운 짐을 남기고 떠났습니다 폭정과, 부패와, 견제의 씨앗을 유산으로 물려주었죠 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 mầm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.