베트남어의 mật độ dân số은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 mật độ dân số라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mật độ dân số를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어mật độ dân số라는 단어는 인구 밀도, 人口密度, 인구 밀도를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 mật độ dân số의 의미

인구 밀도

人口密度

인구 밀도

더 많은 예 보기

Lên đến 50. 000 nếu là mật độ dân số Manhattan.
캐임브리지 같은 경우는 50, 000명 정도고요.
Mật độ dân số dày sẽ giúp ích được.
인구밀도가 높으면 배송하는데 좋지요.
Trớ trêu thay, thành phố, với mật độ dân số dày đặc, không phải lúc nào cũng tốt nhất.
아이러니하게도 인구가 밀집되어있는 도시에서 산다고 해서 사람들을 쉽게 만날 수 있는 것만은 아닙니다.
Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti.
그러나 단지 천 명이하의 사상자만 났습니다. 인구 밀도로 따져보면 아이티가 지진으로 받은 충격의 일 퍼센트보다 작았습니다.
Vì vậy, có lẽ từ Ledra ông đi theo hướng nam đến Amathus và Kourion—hai thành phố đa sắc tộc với mật độ dân số ngày càng gia tăng.
따라서 그는 아마 레드라에서 남쪽 길을 따라가서 아마토스와 쿠리온을 지나갔을 것입니다. 이 두 도시는 인구가 늘고 있던 국제적인 대도시였습니다.
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc.
많은 백인토피아의 주민들은 사회복지 남용, 소수집단, 인구밀집, 꽉찬 학교 들과 같은 불법적인 행동들에 의해 밀쳐집니다.
Các thành phố và mật độ dân số, điều đó có nghĩa là các toà nhà của chúng ta sẽ tiếp tục trở nên lớn hơn, và tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều đất diễn cho gỗ trong việc xây dựng nhà trong thành phố.
도시들과 인구밀도는 건물들이 계속해서 커질 것임을 의미하고 있기 때문에 도시에서 나무가 역할을 해줄 것이라고 믿습니다.
Các thành phố và mật độ dân số, điều đó có nghĩa là các toà nhà của chúng ta sẽ tiếp tục trở nên lớn hơn, và tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều đất diễn cho gỗ trong việc xây dựng nhà trong thành phố.
계속해서 커질 것임을 의미하고 있기 때문에 도시에서 나무가 역할을 해줄 것이라고 믿습니다.
Do đó, các nhà địa lý cũng như dân số học đô thị bảo rằng không phải kích thước hay thậm chí mật độ dân cư thành phố có thể phản ánh mức độ bạo lực.
따라서 도시 지리학자와 통계학자들은 도시의 크기나 밀도로 폭력을 예측할 수 있다고 말하지 않습니다.
VÀO thập niên 1840, dân số nước Ireland vượt lên trên mức tám triệu người, làm cho xứ này có mật độ cao nhất Âu Châu.
아일랜드는 1840년대에 인구가 800만을 넘어 유럽에서 인구 밀도가 가장 높은 나라가 되었습니다.
7 Có lẽ bạn biết rằng trong vòng mấy chục năm Môi-se có được liên lạc mật thiết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, mật thiết đến độ Đức Chúa Trời bảo Ngài nói chuyện với Môi-se “miệng đối miệng” (Dân-số Ký 12:8).
7 아마 알고 있겠지만, 모세는 수십년간 여호와 하나님과 친밀하게 가까이 지냈읍니다. 매우 친밀하였기 때문에 하나님께서는 모세와 “대면하여” 말씀하신다고 할 정도였읍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 mật độ dân số의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.