베트남어
베트남어의 mấy은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 mấy라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mấy를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 mấy라는 단어는 어떤, 몇, 얼마나, 얼마를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 mấy의 의미
어떤adverb |
몇adverb |
얼마나adverb |
얼마noun Chẳng mấy chốc các anh lại xuống núi để đi thăm người khác. 얼마 안 있어, 그 형제들은 다른 사람들도 방문하기 위해 산을 내려왔습니다. |
더 많은 예 보기
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. 경험있는 한 장로가 이렇게 말한 바와 같습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 많은 성과를 거둘 수 없읍니다.” |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. 아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다. |
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. 저는 이런 사람들을 알고 있습니다. 저는 낙태지지자인 가톨릭 신자, 히잡을 착용하는 페미니스트, 반전 주의자인 참전 군인, 제가 결혼할 수 있어야 한다는 미국 총기 협회 회원도 있습니다. |
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? 4 빼기 3의 값은 뭐죠? |
35 Ngài còn đang nói thì có mấy người từ nhà của viên cai quản nhà hội đến báo: “Con gái ông chết rồi! 35 그분이 아직 말씀하고 계실 때에, 회당 책임자의 집에서 몇 사람이 와서 “따님이 죽었습니다! |
Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy. 발견자들이 발견을 해낼 때 생각했던 것을 여러분이 살펴보고 알게 되는 것은 그들이 우리와 크게 다르지 않다는 겁니다. |
Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su. 그러나 사울은 제자들을 찾으려고 다른 도시들까지 갔습니다. |
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ “교만은 보통 ‘내가 얼마나 대단한지, 내가 한 일이 얼마나 멋진지 봐라.’ 하는 마음에서 시작되기에, 기본적으로 교만은 비교에서 오는 죄입니다. 교만은 항상 이렇게 끝납니다. ‘그러므로, 내가 너보다 더 낫다.’ |
Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. 물려 낸 그 빵들은 대개 제사장들이 먹도록 따로 보관해 둔 것이었습니다. |
Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. 아이들이 학교에서 집으로 돌아오면, 로이는 협회 농장에서 형제들과 일했고, 셀마와 샐리는 세탁부에서 손수건 접는 일을 하였다. |
và mấy điêu này bằng cách nào đó được để ý tới. 이것들은 어느 정도 알려진 것들입니다. |
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. “여호와께서는 자기의 약속에 관하여 어떤 사람들이 더디다고 생각하는 것처럼 더디시지 않습니다. 도리어 아무도 멸망되기를 바라지 않으시고 모두가 회개에 이르기를 바라시기 때문에 여러분에 대하여 참으시는 것입니다. |
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. 저는 학교에서 과학을 배우지 않았어요. 애들이 하루종일 나무 밑에서 뭘하는지 모르겠어요. 도와드릴 수 없군요. |
Nhà xã hội học Mikhail Topalov tán thành cảm nghĩ này: “Mấy đứa trẻ này không ngu đâu. 라고 말하였습니다. 사회학자 미하일 토팔로브는 그러한 감정을 갖는 것을 이렇게 수긍하였습니다. |
Và mấy em đã đáp với câu trả lời rất thú vị. 그러자 애들은 참 재미난 얘기를 했어요. |
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ ‘이 폭풍을 멈추려면 어떻게 해야 합니까?’ |
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. 이복형은 그 부부가 옷차림은 말끔하지만 형편이 넉넉해 보이지는 않는다고 말하더군요. |
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. 영매술은 사람을 악귀들의 영향력 아래 놓이게 하므로, 영매술이 아무리 재미있고 흥미있게 보인다 할지라도 그 모든 행위를 멀리해야 합니다. |
lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy. 우리 우정 깊어져서 |
Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu. 이 친구는 괜찮은 용어를 사용하곤하죠 |
• Sao mấy đứa trẻ khác không để tôi yên? ● 아이들은 왜 나를 못살게 구나? |
Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình. 성탄절의 모든 영광이 우리를 둘러싸는 가운데, 우리도 동방박사처럼 우리가 섬길 이웃을 찾을 수 있는 기회로 이끌어 줄 밝고 특별한 별을 찾도록 합시다. |
Ilir xem xét mấy món đồ nghề của ông trong khi con trai ông đo chiều cao của nó. 아들이 자신의 키를 재는 동안 공구를 살펴보는 일리. |
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. 당연히, 이런 이야기는 삽시간에 퍼져 나갔고, 오래지 않아 “큰 무리가 그분에게 가까이 왔”습니다. “그들은 저는 사람, 지체 장애인, 눈먼 사람, 말 못 하는 사람, 그리고 다른 많은 사람들을 함께 데리고 와서 그들을 그분의 발치에 던지다시피 하였으며, 그분은 그들을 고쳐 주셨”습니다. |
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia. 프로펠러의 진동이 어찌나 심했던지 배는 건너편으로 미끄러져 내려가기 전에 부서질 것만 같았습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 mấy의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.