베트남어
베트남어의 mù tạt은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 mù tạt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mù tạt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 mù tạt라는 단어는 겨자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 mù tạt의 의미
겨자noun Cây mù tạt nhỏ bé này đã được biến đổi 이 보잘것 없는 겨자풀을 조작해 |
더 많은 예 보기
Alice nói: " there'sa lớn mù tạt, tôi gần đây. 앨리스는 말했다; ́근처에 대형 베리 겨자 - 내. |
(Cười) Phía dưới là mù tạt của dân biển. (웃음) 또 밑에는 뱃사람의 머스터드입니다. |
Chỉ có mù tạt không phải là một con chim, " Alice nhận xét. '오직 겨자 isn'ta의 조류 ́앨리스는 언급. |
Và trong khi bản thân cô trộn mù tạt, cô đã Millie một đâm bằng lời nói cho sự chậm trễ quá mức của mình. 그녀 자신은 겨자를 섞으면 완성 동안, 그녀는 밀리 몇 구두 찢고 준 그녀의 과도한 지연하십시오. |
Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang. 머스타드, 서양고추냉이, 그리고 고추냉이는 당신의 호흡기로 쉽게 올라가는 이소티오시안산기라는 더 작은 분자들로 이루어져 있습니다. |
Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy. 당신은 머스터드가 있고 뱃사람이며, 염생 식물을 봐서 그것들은 한데 섞었더니 크래커가 있는 굉장한 간식이 됩니다. |
Gần đây, người ta đã tìm thấy một cái nồi có niên đại 6000 năm trong đó xếp cá và thịt và cũng có cả mù tạt. 가장 최근의 경우에는, 6천년 전의 냄비에 까맣게 탄 물고기와 고기와 함께 머스타드가 들어있는 것이 발견되었습니다. |
Sau đó cô ấy đầy nồi mù tạt, và đặt nó với một stateliness nhất định khi một vàng và trà đen khay, mang nó vào phòng khách. 그렇다면 그녀는시 특정 stateliness로 넣고, 겨자를 냄비 가득, 그리고 금 차 트레이 블랙은 응접실로를 실었다. |
Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. 역사학자들은 23,000년 정도 전의 머스타드와 같은 향신료들을 인류의 유적과 함께 발견하였습니다. |
Cô đã nấu chín thịt giăm bông và trứng, đặt bảng, và thực hiện tất cả mọi thứ, trong khi Millie ( Giúp đỡ thực sự ) đã chỉ thành công trong việc trì hoãn việc mù tạt. 그녀는 햄과 계란을 요리 테이블을 마련하고, 모든 걸 다 있었을 때 밀리 ( 정말 도움이! ) 만을 겨자 지연에 성공했다. |
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. 디종 머스타드와 바삭한, 구운 빵가루를 입힌 틸라피아 5온스와 아삭아삭하고 구운 브로콜리를 곁들인 김이 나는 피칸 퀴노아 필래프가 나옵니다. 작은 칠리 조각 조금과 함께 겉은 아주 부드럽고, 달콤하며, 불에 그을려 훈제가 되어 있습니다. |
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. 그녀는 테이블에 겨자 냄비 아래 rapped 후 그녀는 외투를 발견 모자는 이륙과 화재의 앞에 의자를 통해 넣어 쌍 있었다 |
Trên trái đất tròn, một số có vẻ rất lớn, mà những người khác ảnh hưởng đến để xem xét khá nhỏ hơn so với một hạt giống, mù tạt, ông đã không có chỗ nơi anh có thể - những gì tôi sẽ nói - nơi ông có thể thu hồi. 일부는 그렇게 큰 것 및 다른 사람은 생각에 영향을 미치는 모든 둥근 지구에서 어느하기 어떻게 내가한다 - 겨자 - 씨앗보다는 작은대로, 그는 그곳에서 그는 수 곳이 없었다 |
Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt. 저는 혈액학, 종양학, 간(幹)[줄기] 세포 이식의 임상실험 제약계에서 훈련을 받는 중이었는데, 우리가 대신 보유한것은 FDA (Food and Drug Administration:식품의약청)에서 이 비소 (arsenic), 탈리도마이드(thalidomide), 그리고 이 니트로젠 겨자 가스 (nitrogen mustard gas)의 화학 파생물인 약품들을 법률적인 네트워크를 통해 폭포처럼 많이 쏟아지게 한것이었습니다 |
Trong Công-vụ chương 9, chúng ta đọc người Pha-ri-si là Sau-lơ ở Tạt-sơ, trong lúc trên đường đi đến thành Đa-mách để khởi đầu bắt bớ môn đồ Chúa Giê-su ở đó, ông được Chúa Giê-su cho sự hiện thấy và bị mù. 사도행전 9장을 보면, 바리새인인 타르수스의 사울은 다마스쿠스에서 예수의 제자들을 박해하는 일을 시작하려고 그곳으로 가는 도중에, 예수에 관한 환상을 보고 시력을 상실하게 되었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 mù tạt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.