베트남어의 mưa은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 mưa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mưa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어mưa라는 단어는 를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 mưa의 의미

noun

Con thấy đấy, con chỉ có thể bơi trong đó sau một cơn mưa nặng hạt,
가 굉장히 많이 온 후에만 수영을 할 수 있어.

더 많은 예 보기

Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
저희가 사용한 센서들은 어둠 속에서도 볼 수 있고 안개와 빗속에서 볼 수 있습니다.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 물이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
그의 아버지는 비가 땅에 얼마나 중요한지를 그에게 알려 주었을 것입니다.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
성서에서는 이 표현이 천사의 지원과 관련이 있는지, 시스라의 지혜자들이 불길하게 해석한 유성우와 관련이 있는지 또는 어쩌면 거짓으로 판명된 시스라를 위한 점성술적인 예언과 관련이 있는지 알려 주지 않습니다.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
비에 해당하는 히브리어와 그리스어 단어들은 성서에 100번 이상 언급됩니다.
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
여호와께서는 친절하시게도 “악한 사람들에게나 선한 사람들에게나 해가 떠오르게 하시며, 의로운 사람들에게나 불의한 사람들에게나 비를 내리”십니다.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
일년 중 이맘때면 많은 비가 내리기 때문에 조금 전까지만 해도 강물은 넘쳐흐르고 있었습니다.
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
하지만 「신세계역」이 총가어로 발행되면서 마침내 비가 내렸습니다.”
mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
여호와께서 말씀하신 대로, 비가 억수같이 쏟아져 세상이 물에 잠겼습니다.—창세 7:16-21.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
이 모든 단계를 거친 다음에야 구름은 소나기를 땅에 퍼부어 시내를 이루고, 그리하여 물은 바다로 되돌아가게 됩니다.
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?
그가 비가 올 것이라고 예보한다면 우산을챙기지 않겠습니까?
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
그리고,동시에, 산소가 풍부한 표면쪽의 물은 밑으로 내려가지 못하고 바다는 사막이 됩니다.
Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. "
제가 있는 곳이 열대지역이니 " 열대우림" 을 택했습니다.
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
비가 쏟아지고 홍수가 나고 바람이 불어서 그 집에 들이쳤으나 무너져 내리지 않았습니다. 바위 위에 기초가 놓였기 때문입니다.”
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
이러한 강수 순환, 즉 비공장은 남미 농업 경제를 실질적으로 먹여 살리는데, 그것은 2천 4백억 달러 정도의 가치가 됩니다.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
"진흙집은 장마철에 온전할 수가 없는데 프란시스는 진흙을 이용해 학교를 짓는다는군.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
또한 이사야가 성전을 더위를 피하는 보호처요 폭풍과 비를 피하는 “은신처” 또는 피난처에 비유했다는 것을 지적한다.
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
열대 우림의 하늘을 나는 정원사
Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải.
니파이가 주님께 니파이인의 전쟁을 기근으로 바꾸어 달라고 간구하고, 백성이 회개하자, 그의 기도로 기근을 그치게 하는 비가 내리다.
Thì như mưa quét sạch hết lương thực.
양식을 모조리 휩쓸어 가는 비와 같다.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
몇 달 뒤에는 베네수엘라 역사상 최악의 자연재해 중 하나로 꼽히는 폭우와 산사태가 발생했습니다.
Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.
예를 들어 바빌로니아와 메디아 사람들이 기원전 632년에 니네베 도시를 치러 왔을 때 폭우가 쏟아져 티그리스 강이 범람했으며 뚫고 들어가기 어려운 그 도시 성벽의 한 부분이 무너졌습니다.
Ông nói: “Lời tôi sa xuống khác nào sương-móc, tợ mưa tro trên cây cỏ, tỉ như mưa tầm-tã trên đồng xanh” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:2).
(신명 32:2) 오늘날, 여호와의 증인은 하느님의 왕국에 관한 생명을 주는 좋은 소식을 땅끝까지 선포하고 있습니다.
Cuối cùng, sau ba năm rưỡi, mưa bắt đầu rơi xuống vùng đất Y-sơ-ra-ên.
마침내 3년 반 만에 이스라엘 땅에 비가 내렸습니다.
Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa.
그렇다면 전도서 1:7에 나오는 비의 순환에 관한 솔로몬의 말은 구름과 비가 관련된 동일한 순환 과정을 가리키는 것임이 분명합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 mưa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.