베트남어
베트남어의 mũi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 mũi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mũi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 mũi라는 단어는 코, 희망봉, 喜望峯, 코를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 mũi의 의미
코noun Thật là kinh khủng khi họ ép thức ăn vào mũi của cô trước mặt mọi người. 사람들 많은 데서 입으로 코로 밥을 막 넣으면 속상하지 않겠어? |
희망봉noun xuôi xuống tận Mũi Hảo Vọng. 희망봉에 이르는 모든 지역에 분포했던 적이 있었습니다. |
喜望峯noun |
코noun Mũi hả, cũng ok. Không, bạn mong đợi cái bạn sắp thấy. 코, 괜찮습니다, 아니죠, 여러분은 보는 것에 대하여 예측을 합니다.. |
더 많은 예 보기
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. 저는 속고 눈가림 당하고 혼란스러웠습니다. |
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à? 나 염장 지르려고? |
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật. 하지만 빗나간 것은 빗나간 것입니다. |
và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. 바로 수집한 유전 정보의 약 20%는 우리가 알고 있는 그 어떤 유전 정보와도 일치하지 않는다는 것입니다. |
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. 그 밖에도 초승달 모양의 장식과 고리 장식과 미디안 왕들이 입었던 자주색 양모 옷과 낙타 목에서 벗긴 목걸이가 있었다. |
Và hiển nhiên là nếu bạn không thích chạm vào người khác, tôi luôn có thể nhét cái này vào mũi bạn. 물론, 만일 여러분이 사람을 만지는것을 좋아하지 않는다면, 저는 항상 여러분의 코에 이것을 쑤셔 넣을수 있습니다 |
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. 그리고 여러분이 구식의 구역번호 때문에 잃어버린 코너를 얻게된다면 여러분은 마을에서 잃어버린 코를 얻게될 것입니다. |
Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. 드디어 해방의 날이 되자, 유대인들은 “모세”를 따라서 지중해가 내려다보이는 절벽까지 따라갔다. |
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. 2 그러나 보라, 그 성은 이미 중건되었고, 모로나이가 성의 경계에 인접하여 군대를 배치하여 두매, 저들이 레이맨인들의 화살과 돌로부터 스스로를 보호하기 위하여 사방으로 돌아가며 흙을 쌓아 올렸으니, 이는 보라, 그들이 돌과 화살을 가지고 싸웠음이라. |
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy. 인생을 화살에 비유한다면 그것을 어디로 조준하느냐는 가치관에 좌우됩니다. |
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó. 그들이 이런 유독한 플라스틱의 불균형한 양을 삼키고, 사용하게 되는 사람들입니다. |
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”. (24절) 한 성서 문헌에서는 이 구절의 전반부를 “문자 그대로 옮기면 ‘내 코가 뜨거워질 것이다’인데 이것은 강한 분노를 나타내는 관용적 표현”이라고 지적합니다. |
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. 씨에서 짜낸 액은 화살촉에 묻히는 독으로 사용되며, 어부들은 물고기를 쉽게 잡기 위해 이 나무의 가지를 물에 던져 넣어 물고기를 기절시킵니다. |
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn". '사이트링크 광고 확장'에서 '광고에 더 많은 링크 추가' 옆의 아래쪽 화살표를 클릭합니다. |
(Khán giả cười) Vâng, nào hãy nhăn mũi. (웃음) 네, 코에 주름을 잡아보세요. |
9 Từ nơi mũi ngài khói bốc lên, 9 그분의 코에서 연기가 올라가고 |
Sau đó, Việc chỉ dựng rạp hàng tháng đã làm tăng tỷ lệ tiêm chủng từ 6% lên 17%. ý tôi là tiêm chủng đủ các mũi. 단지 캠프를 세웠을 뿐인데 면역율, 즉 백신 접종율이 6% 에서 17% 로 상승하였습니다. |
Nó sẽ gãi mũi anh ta. 코도 긁을 수 있습니다. |
Để quay lại từ một bài viết và xem các kết quả tìm kiếm khác, hãy nhấp vào mũi tên ở phía trên bên trái ngăn. 도움말에서 되돌아와 다른 검색결과를 확인하려면 창 왼쪽 상단에 있는 화살표를 클릭합니다. |
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất. 왜냐하면 가리비 껍질은 순례길의 상징이자 증표 같은 것이거든요. 순례길을 따라 놓인 모든 이정표에는 화살표 위에 가리비 껍질이 그려져 있죠. |
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn." 물 밖에 나간 순간부터 15초 이내에 노즈클립을 빼고 이렇게 사인을 보낸 뒤 "I am OK(괜찮습니다)." |
Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi. 상어는 가자미를 볼 수 없는데도, 갑자기 멈추고는 코를 모래 속에 박더니 사냥감을 먹어 치웁니다. |
nhưng mũi tôi ♪ 하지만 내 코는 ♪ |
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa? 유아기를 한참 지나서도 코딱지를 먹어 보신분? |
Cơ quan thăng bằng giữ cho bạn không bị ngã; mũi bạn ngửi thấy hương thơm; mắt bạn thu nhận phong cảnh xung quanh; còn tai bạn nghe tiếng chim thánh thót. 균형 감각을 담당하는 기관 덕분에 몸을 똑바로 세운 채, 코로는 향기를 맡고 눈으로는 사방에 펼쳐진 아름다운 광경을 바라보며 귀로는 새들의 지저귀는 소리를 듣습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 mũi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.