베트남어
베트남어의 ngủ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ngủ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngủ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ngủ라는 단어는 자다, 잠자다, 잠, 잠를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ngủ의 의미
자다verb |
잠자다verb Anh ngủ trên cùng một bãi cát. Họ sống chung với nhau. 그들은 함께 모래밭에서 잠자고, 함께 살아갑니다. |
잠noun Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối. 색깔없는 녹색의 관념은 분노하며 잠잔다. |
잠noun (ngủ là gì?) Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối. 색깔없는 녹색의 관념은 분노하며 잠잔다. |
더 많은 예 보기
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối 랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다. |
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. 침대, 그리고 나머지 그대를, 그대 하시리라을 필요로하십시오. |
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: 전문가들은 일반적으로 건강에 좋은 수면 습관을 갖고 있다면 다음과 같은 현상이 나타난다는 데 의견을 같이하고 있습니다. |
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. 기기나 전원 어댑터 위에서 잠을 자면 안 되며 담요나 베개로 기기나 전원 어댑터를 덮지 않도록 하세요. |
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. 마드리드에서는 마리아 곤잘레즈가 문앞에 서서 그녀의 아이가 계속 우는 것을 보면서 울다 잠이 들도록 그냥 와둬야 할지 안아줘야 할지 고민중입니다. |
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. 이 부분은 다음과 같이 번역되기도 합니다. “당신은 사람들을 죽음의 잠 안으로 쓸어 넣으십니다.” |
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. 예수께서 죽음을 잠에 비하신 또 다른 이유는, 하느님의 능력으로 죽은 사람도 깨어날 수 있기 때문입니다. |
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. 우리 아파트 단지에 불이 붙을까 봐 잠을 잘 수가 없었습니다. |
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. 아이 방에 들어가자 아이는 제게 마음을 터놓고 친구 집에서 있었던 일을 이야기했습니다. 딸아이는 한 친구의 집에서 텔레비전을 보다가 우연히 벌거벗은 남녀가 나오는 충격적인 장면을 보게 되었다고 했습니다. |
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. 몹시 피곤한 상태에서 대회에 온다면, 정신을 집중하기가 어려울 것입니다. (ᄂ) 프로그램이 시작되기 전에 주차를 하고 자리에 앉을 수 있도록 충분한 시간을 할애하십시오. |
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn. 아이들은 시끄러울 때 잘 잡니다. |
Tại sao suốt ngày ổng không vô phòng ngủ của vợ ổng? 왜 부인의 침실에 하루종일 들어가지 않는 거지? |
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say. 제가 더플백에 물건들을 다시 다 집어 넣기도 전에, 리랜드 메릴은 어린아이처럼 잠들어 있었습니다. |
Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” 언제 네 잠에서 일어나려느냐?” |
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. 예를 들면 보통 직장에서 돌아와서, 취침 전에 혹은 사교적인 모임에서 마시던 사람은 마시는 것을 중단할 수 있읍니다. |
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. 통찰력을 가지고 행동하는 아들은 여름철에 거두어들이고, 수치스럽게 행동하는 아들은 수확 때에 깊이 잠든다.”—잠언 10:4, 5. |
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. 수련의 과정을 시작하고 석 달이 막 지난 어느 늦은 밤, 저는 병원의 간호사실에 앉아 폐렴에 걸린 어린 소년의 입원 결정서를 작성하면서 혼자 훌쩍이다 졸기를 반복하고 있었습니다. |
Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi. 제 아들 아부디가 잠자리에 드는 시간이었습니다. |
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng. 그 이상한 날이 저물어서 잠을 청하려던 크리드 헤이몬드는 문득 전날 밤 지혜의 말씀의 신성함에 대해 의문을 가졌던 기억이 떠올랐습니다. |
Và còn về giấc ngủ thì sao? 수면에 대해서 이야기해 볼까요? |
Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa. 가족, 친구와 영 이별하고 120년을 여행, |
Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ? 하지만 잠이 안오는 이유가 잠을 못자는 스트레스라면 어떨까요? |
Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng? 기름부음받은 그리스도인들이 비유적으로 말해서 ‘잠이 들게’ 된 때는 언제였으며, 왜 그렇게 되었습니까? |
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em. 그들은 이곳저곳으로 여행하며, 종종 숙식을 형제들의 후대에 의존합니다. 요한은 기원 제 1세기에 여행하는 복음 전파자들을 사랑으로 맞아들인 가이오에게 이렇게 편지하였읍니다. |
Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. 주자네는 여호와께서 부활시키실 때를 기다리면서 죽어 잠들어 있지요. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ngủ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.