베트남어의 người bán hàng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người bán hàng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người bán hàng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người bán hàng라는 단어는 점원, 판매원를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người bán hàng의 의미

점원

noun

판매원

noun

Chúng tôi đã giới thiệu lũ khỉ với 2 người bán hàng mới.
우리는 원숭이들에게 두 명의 새로운 판매원을 소개시켜 주었습니다.

더 많은 예 보기

Một người bán hàng phàn nàn: “Người ta trả lương tôi để nói dối.
“나는 거짓말로 먹고 삽니다.
Bởi thế tôi quyết định đến đó và giả vờ là một người bán hàng.
그래서 전 그 곳에서 행상인 행세를 하기로 결심했습니다.
Một người bán hàng chế nhạo: “Đó là cách phải đối xử với Nhân-chứng Giê-hô-va”.
“여호와의 증인은 이런 식으로 대해 줘야 하는거요” 하고 상인들 중 한 사람이 빈정댔습니다.
Tôi quan sát nhóm sinh viên y khoa thậm chí doanh thu của những người bán hàng.
의과 대학생들의 성적도 살펴 봤고요. 영업 사원들의 수익도 살펴 봤습니다.
Rồi ta có thể ngăn những người bán hàng rong và tìm thấy người mua... cùng một lúc.
그러면 검은 오소리도 잡고 구매자까지 일망타진할 수 있어
Dĩ nhiên, quy luật đầu tiên cho người bán hàng là khách hàng luôn luôn có lý.
물론, 영업 사원이 지켜야 하는 철칙은 고객은 언제나 옳다’는 것입니다.
Bạn không cần nhập người bán hàngngười quản trị quảng cáo để lưu thành công.
영업 담당자 및 애드 마스터는 제대로 저장하지 않아도 됩니다.
Những người bán hàng rong đua nhau mời mọc du khách qua lại.
거리의 장사꾼들이 지나가는 관광객들의 주의를 끌기 위해 법석을 떱니다.
Nếu có ai đó hỏi bạn "Bạn có tin vào người bán hàng không?"
어떤 사람이 여러분에게 "청과물상을 믿으세요?
Khi mua xong giầy, người bán hàng nói chúng tôi mỗi người có thể lấy một trái bóng bay.
신발을 다 사고, 점원이 우리에게 집에 가져갈 풍선을 하나씩 고르라고 했습니다.
Trong một thành phố hoặc nhiều thành phố nào đó trên thế giới mà người bán hàng biết mặt bạn?
어느 도시의 가게 주인들이 여러분의 얼굴을 알고 있나요?
Bạn có nghĩ đến việc mời một người bán hàng nhận một tờ giấy nhỏ khi bạn đi mua sắm không?
물건을 사러 갈 때 상점 주인에게 전도지를 전하는 것에 대해 생각해 본 적이 있습니까?
Ở miền nam xứ Chí Lợi, một người bán hàng trong tiệm giầy bị mất việc vì rượu chè say sưa.
칠레 남부의 어느 구두 판매원은 술 때문에 직장을 잃었다.
Người bán hàng nói rằng loại cam Valencia có nhiều nước rất ngọt, vì thế nên tôi đã mua loại cam đó.
그는 발렌시아 오렌지가 아주 달고 과즙도 많다고 대답했고 저는 그걸 샀습니다.
Vào ngày cuối, người bán hàng này đã cùng các Nhân Chứng chào mừng các đại biểu và xin học Kinh Thánh.
마지막 날에, 그 상인은 자기도 환영하는 대열에 합세하였고, 성서 연구를 요청하였습니다.
Liệu bạn tin cậy một người bán hàng sử dụng hai bộ trái cân, trong đó chỉ có một bộ là đúng không?
어떤 상인이개의 저울추를 사용하고 있는데 그 중 하나의 저울추만 정확하다면, 사람들은 그 상인을 신뢰하겠습니까?
Vậy nên tôi hỏi người bán hàng có thể giảm giá cho tôi vì mua nhiều không, và người ấy đã làm thế!
그래서 주인에게 많이 사는 거니 좀 깎아달라고 했는데, 정말 깎아 주더라고요!
Khi được bật và định cấu hình, Ad Manager có lập trình chứa các tính năng cho phép người bán hàng có thể:
위 작업이 완료되면 영업 담당자는 프로그래매틱 다이렉트의 기능을 활용하여 다음 작업을 할 수 있습니다.
Những lời này có lẽ nói đến việc một số người bán hàng đong đầy vào ngực áo của khách hàng theo thông lệ
이 표현은 겉옷을 접은 부분에 상인들이 물건을 채워 주던 관습을 언급한 것일 수 있습니다
Vậy nên, tôi hỏi người bán hàng là trong tất cả các loại cam này thì loại nào sẽ làm nước cam ngon nhất.
그래서 주인에게 어떤 오렌지를 써야 제일 좋은 주스를 만들 수 있는지 물어보았습니다.
Những kẻ lường gạt, những người bán hàng vô lương tâm và những người khác có thể nở một nụ cười đáng giá ngàn vàng.
사기꾼이나 파렴치한 판매원과 같은 사람들은 매우 눈부신 백만불짜리 웃음을 지을지 모른다.
Một ngày nọ, như tôi đã đề cập ở phần đầu, một người bán hàng cố hăm dọa tôi bằng cách nhắm bắn vào chân tôi.
하루는, 서두에서 언급했듯이, 한 상인이 내 발을 향해 총을 쏘아 나를 겁주려고 하였습니다.
Nghe câu ấy có thể khiến cho việc làm của người bán hàng, người hầu bàn hoặc người đưa thư trở nên nhẹ nhàng và thỏa mãn hơn.
그러한 감사하는 표현을 들을 때 상점 점원이나 식당 여종업원이나 우편 집배원은 자신들의 일을 한결 가볍고 더욱 보람 있는 일로 느끼게 될 수 있습니다.
Ban đêm, tôi dạo quanh một vài lần, nói chuyện với vài người bán hàng rong xem liệu họ có muốn mua đèn LED năng lượng mặt trời này.
밤이면 가끔 돌아다니며 노점상들에게 이 태양열 LED 전구를 살 의향이 있는지 물어보곤 했습니다. 한 여성 노점상은 제 제안을 거절하며 이렇게 말했습니다.
Hàng ngày, bạn có thể chào hỏi hoặc ngay cả trò chuyện với nhiều người—người hàng xóm, bạn đồng nghiệp, tài xế xe buýt và người bán hàng.
당신은 매일 많은 사람들—이웃 사람, 직장 동료, 버스 운전 기사, 점원—에게 인사하거나 그들과 대화를 나누기도 할 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người bán hàng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.