베트남어의 người Hà Lan은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người Hà Lan라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người Hà Lan를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người Hà Lan라는 단어는 네덜란드 사람, 네덜란드인를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người Hà Lan의 의미

네덜란드 사람

proper

Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi.
물론 네덜란드 사람들이 이 모든 돼지를 먹을 수는 없습니다.

네덜란드인

proper

Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích
그들은 네덜란드인들은 진짜를 좋아한다고 말합니다

더 많은 예 보기

Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực.
그러나 그럼에도 불구하고 그들 네덜란드인 뿐 아니라 우리 모두는 진정성에 대한 갈망이 있습니다
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực.
당신들 미국들은 그들은 말합니다 당신들 미국들은 당신들이 만든 환상의 환경을 좋아한다 당신들의 가짜, 디즈니랜드 경험을 좋아한다 그들은 네덜란드인들은 진짜를 좋아한다고 말합니다 자연적이고 진정한 경험말입니다.
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó.
자, 만약 생명이 있다면 더치가 발견할 거야.
Người Hà Lan cũng tốt, người Ý cũng tốt.
혹은 그냥 무시하던지 하지만 이들은 서로 부딪힐 만한 꺼리도 없습니다.
Và có 1 nhóm người Hà Lan, có khoảng 600 công ty nhỏ.
덴마크에 소규모 회사 600개를 가진 단체가 있는데, 같은 걸 해요.
Tuy nhiên, những biên tập viên người Hà Lan đã dùng sai từ này.
하지만 알메이다 성서를 펴낸 네덜란드 사람들이 그 칭호를 사용한 것은 그것이 목회자나 교역자에게도 적용되는 칭호라고 생각하고 저지른 실수였다.
Tôi đến từ nhóm người cao nhất trên thế giới -- người Hà Lan.
전 세상에서 가장 키 큰 사람들이 사는 네덜란드에서 왔습니다.
Người Hà Lan đâu?
더치맨 어딨어?
Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi.
물론 네덜란드 사람들이 이 모든 돼지를 먹을 수는 없습니다.
Cuộc phỏng vấn những người Hà Lan sống sót sau cuộc tàn sát tập thể
네덜란드의 대학살 생존자들과 회견하는 모습
Công ty thiết kế người Hà Lan.
한 가지 예로, 여기 네덜란드 디자인 회사가 있습니다.
Vì thế cho dù khó ăn, củ tu-líp có lẽ đã cứu nhiều người Hà Lan khỏi chết đói.
따라서 튤립의 알뿌리가 맛이 없긴 하여도, 많은 네덜란드인을 기아로부터 구해 주는 데는 도움이 되었을 것입니다.
Tính đến năm 1944, có 141 Nhân Chứng Giê-hô-va người Hà Lan vẫn còn bị giam trong các trại tập trung.
네덜란드의 여호와의 증인은 1944년까지도 141명이 여전히 여러 강제 수용소에 수용되어 있었습니다.
Bà là con gái một họa sĩ rất, rất nổi tiếng người Hà Lan, một người đã nên danh ở nước Anh.
그녀는 아주 유명한 네덜란드 화가의 딸이었는데, 그 화가는 영국에서 명성을 쌓았습니다.
□ Một cặp vợ chồng tiên phong người Hà Lan tiếp cận với một người đàn ông Indonesia đang đứng trước một siêu thị.
□ 네덜란드의 한 파이오니아 부부는 슈퍼마켓 앞에 서 있는 어떤 인도네시아 남자에게 다가갔습니다.
Thực tế thì hóa ra thế giới đã nhận được món quà này vào năm 1738 bởi 1 học giả người Hà Lan tên Daniel Bernoulli.
사실 1738년에 네덜란드의 다니엘 베르누이라는 박식한 사람이 이미 전 세계에 바로 그런 선물을 주었습니다.
Người Hà Lan đã xây dựng nên phào đài Zeelandia vào năm 1624 và đánh bại các bộ lạc thổ dân bản địa vào năm 1635.
1624년에 네덜란드인들은 질란디아 요새를 건설하였으나 1635년에 지역 원주민들에게 패하였다.
Trong hơn 200 năm, người Nhật bị cấm không được tiếp xúc với người ngoại quốc trừ người Hà Lan, Trung Quốc và Triều Tiên, nhưng cũng rất giới hạn.
200년 이상 네덜란드나 중국, 한국과만 제한적인 교류가 있었을 뿐, 외국과의 접촉이 금지되어 있었기 때문입니다.
Sau khi người Hà Lan đầu hàng quân Anh tại Đồn Amsterdam năm 1664, thống đốc người Anh là Richard Nicolls trao tặng hòn đảo này cho Thuyền trưởng Robert Needham.
네덜란드가 암스테르담 요새(Fort Amsterdam)를 영국에 바친 이후, 영국왕 리처드 니콜스(Richard Nicolls)는 요새가 있던 섬을 선장 로버트 니담(Robert Needham)경에게 하사하였다.
Thực phẩm nhanh chóng trở nên khan hiếm, nhiều người Hà Lan chỉ được tiêu thụ 500 calo cho một ngày - chỉ bằng một phần tư so với khẩu phần ăn trước chiến tranh.
금새 식량이 귀해졌고 많은 네덜란드 사람들은 하루에 단지 500 칼로리로 연명을 했죠
Thực phẩm nhanh chóng trở nên khan hiếm, nhiều người Hà Lan chỉ được tiêu thụ 500 calo cho một ngày - chỉ bằng một phần tư so với khẩu phần ăn trước chiến tranh.
금새 식량이 귀해졌고 많은 네덜란드 사람들은 하루에 단지 500 칼로리로 연명을 했죠 이는 전쟁전에 소비한 열량의 4분의 1이었습니다
Đám sao chổi này được đặt tên là đám mây Oort, theo tên của nhà thiên văn người Hà Lan; vào năm 1950, ông là người đầu tiên cho rằng có đám mây ấy.
이 무리를 오르트의 구름이라고 하는데, 이는 1950년에 처음으로 그것이 있다는 견해를 제시한 네덜란드의 천문학자의 이름을 딴 것입니다.
Quan điểm này về sự cứu rỗi cá nhân xuất phát đến một mức độ lớn từ thần học Arminian, hoặc các giáo lý của nhà thần học người Hà Lan là Jacobus Arminius.
개인적인 구원에 관한 이런 시각은 대체로 아르미니위스 신학, 즉 네덜란드 신학자 야코뷔스아르미니위스의 교리에서 비롯되었습니다.
Các anh chị người Hà Lan đã giúp chúng tôi tiếp tục thánh chức bằng cách giới thiệu những người chú ý, và vài người trong số này đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
네덜란드인 증인들은 우리가 봉사를 계속할 수 있도록 돕고자 우리의 활동에 관심을 보인 사람들의 이름을 알려 주었으며 우리는 그들 중 얼마의 사람들과 성서 연구를 할 수 있었습니다.
Giúp đỡ mọi người tại Hà Lan
네덜란드에서 모든 부류의 사람들을 도움

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người Hà Lan의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.