베트남어
베트남어의 người nấu ăn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 người nấu ăn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người nấu ăn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 người nấu ăn라는 단어는 요리사, 조리사, 끓이다, 일어나다, 주방장를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 người nấu ăn의 의미
요리사(cook) |
조리사(cook) |
끓이다(cook) |
일어나다(cook) |
주방장(cook) |
더 많은 예 보기
Cậu còn là một người nấu ăn rất giỏi (chuyên môn lo việc bếp núc cho tiến sĩ Go). 또한 취미로 요리기술을 마스터(기술 숙련도 한계치 도달) 하였다. |
Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi. 사라는 음식도 잘하고 청소도 잘했다. 세탁도 깔끔하게 했고 아이들에게도 잘해 주었다. |
Thí dụ, nhiều người nhiễm bệnh vì đã để cho côn trùng đậu trên thực phẩm trước khi ăn, hoặc vì những người nấu ăn đã không rửa tay trước khi làm bếp. 예를 들어, 먹을 음식에 곤충이 기어 다니게 내버려 두거나 음식을 준비하기 전에 손을 씻지 않기 때문에 많은 사람이 병에 걸립니다. |
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. 야영장 관리소에서는 참석자들을 위해 음식을 준비할 사람들을 고용하여 협조해 주었습니다. |
Anh Nhân Chứng tìm người bán gạo và mua về nấu cho mọi người ăn. 그래서 남편은 쌀을 파는 사람을 찾아 모두가 먹을 만큼 충분한 양식을 사 왔습니다. |
Bạn học nấu ăn bằng cách bắt tay vào nấu, và tập hợp những người đủ cảm thông để ăn món bạn nấu. 주변에 호의적인 사람에게 여러분이 요리한 것을 먹어보게 하면서 말이죠. |
Nghe vậy tôi lo, tôi áp tai để nghe và con trai tôi đáp, "Tuyệt lắm, bởi vì nếu một trong hai bị bệnh, bạn vẫn còn người khác nấu ăn cho bạn." 무슨 말을 할까 살짝 긴장되서 벽에 대고 들어봤더니 "엄청 좋아. 엄마 한 명이 아파도 다른 엄마가 요리를 해줄 수 있거든." |
Trên thế giới, 2 tỉ người cần củi để nấu ăn và làm nhiên liệu”. 세계적으로 20억에 달하는 사람들이 조리용이나 땔감으로 나무를 사용한다.” |
và làm hết việc nấu ăn bằng than củi. Đó là cách hai tỷ người nghèo nhất thế giới nấu ăn và thắp sáng mỗi ngày. 실제로 세계 최빈곤층에 해당하는 20억명의 사람들이 이렇게 살아갑니다. |
Julia, sách của cô và các chương trình tivi đã thay đổi cách nấu ăn của người Mỹ. 줄리아는 책과 방송으로 미국이 요리하는 방법에 혁신을 일으켰습니다. |
Một số người sản xuất thức ăn, nấu ăn, quét dọn, giặt giũ, v.v... 일부 사람들은 식품을 생산하고, 식사를 준비하고, 청소, 세탁 등의 일을 합니다. |
Hoặc thay vì cho tiền bạc, chúng ta có thể làm như Gióp, cung cấp quần áo cho người nghèo và lương thực hay nấu ăn cho người góa bụa hay kẻ mồ côi (Gióp 6:14; 29:12-16; 31:16-22). (마태 6:1-4, 신세) 아니면, 욥이 했던 바와 같이, 돈이 아니라 가난한 사람들에게 옷가지를 베풀 수 있고 과부나 고아들에게 양식이나 집에서 마련한 식사를 베풀 수 있을 것입니다.—욥 6:14; 29:12-16; 31:16-22. |
Chẳng hạn, trước khi nấu ăn cho người bạn bị bệnh, có lẽ bạn nên hỏi người ấy thích ăn gì. 예를 들어, 아픈 친구를 위해 식사를 준비하거나 꽃을 가져다주기 전에, 혹시 특정한 알레르기가 있는지 먼저 물어볼 수 있습니다. |
Người chịu tang không được nấu ăn, cắt tóc hoặc ngay cả tắm rửa cho đến khi xong lễ mai táng. 유가족들은 매장이 끝날 때까지, 요리를 하거나 이발을 하거나 심지어 목욕을 하는 것도 금지된다. |
Phụ nữ cũng phải làm nhiều công việc hơn để chăm sóc người già, chẳng hạn như nấu ăn và tắm rửa. 창문을 4센티미터 정도 열어 놓아도 별 차이는 없었으며, 차의 엔진을 끄기 전에 에어컨을 켜 놓았다 해도 마찬가지였다. |
Để minh họa: Đừng chỉ nói với người ta là mình nấu ăn rất giỏi và đề nghị lần sau sẽ mang đến một món, hãy cho họ nếm thử ngay lúc ấy! 예를 들어, 집주인에게 우리가 훌륭한 요리사라고 소개만 하고 요리는 다음번에 가져오겠다고 제안하는 대신, 당장 맛을 보게 해 주십시오! |
Bạn có thể nấu ăn cho người ấy, sắp xếp chỗ ở cho bà con từ xa đến viếng hoặc thường xuyên bên cạnh người ấy không? 식사를 준비하거나, 찾아온 친척들에게 숙소를 제공하거나, 슬픔에 잠긴 그와 함께 있어 줄 수 있겠습니까? |
5 Khi một người đầu bếp quên dùng muối trong lúc nấu ăn thì món ăn đó bị lợt lạt đến nỗi người ta sẽ từ chối không muốn ăn. 5 요리사가 어떤 요리를 하면서 깜박 잊고 소금을 넣지 않으면, 음식이 싱거워서 사람들은 먹지 않을 것입니다. |
Vì không có tủ lạnh trữ đồ ăn, các anh quyết định nấu thức ăn một ngày ba bữa cho mọi người. 음식을 신선하게 보관할 곳이 없었기 때문에 하루 세 번 대회장에서 직접 음식을 조리하여 모두에게 제공하기로 했습니다. |
Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn? 그래서 만약 조리법과 음식에 의해 만들어진 인간의 잠재력에 관해 생각하게 된다면, 우리가 왜 이토록 음식에 관해 나쁘게 말하는 것일까요? |
Nếu một ngôi nhà phải có thợ xây cất, bữa ăn phải có người nấu, vậy còn những kỳ công xung quanh chúng ta thì sao? 집도 설계하고 짓는 사람이 있어야 하고 요리도 요리하는 사람이 있어야 한다면, 우주에 있는 그 모든 놀라운 것들은 어떨까요? |
Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ. 그러고 나서 음식을 더 달라고 하면 요리한 사람의 기분을 좋게 해 줄 수 있습니다. |
Trước khi bắt đầu làm công việc lưu động, món ăn của tôi phải nấu thuần túy kiểu người Anh, nhưng bây giờ món ăn càng nhiều gia vị thì càng ngon. 나는 여행하는 활동을 시작하기 전에는 담백한 영국식 음식만 먹었지만, 이제는 음식의 양념 맛이 강할수록 더 좋습니다. |
Tôi đề nghị để tôi nấu ăn, nhưng vài người trong gia đình sợ rằng nếu tôi không theo phong tục tà giáo này, thì mọi người đều sẽ bị điên! 제가 요리를 하겠다고 하자, 가족 중 일부는 제가 이 이교의 관습을 어긴다면 모두가 실성하게 될 것이라고 두려워하였습니다! |
Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi. 또 한번은 음식이 거의 다 떨어졌을 때, 어느 이웃 사람이 친절하게도 집에서 만든 카레를 좀 갖다 주었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 người nấu ăn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.